Dịch trong bối cảnh "CÓ MỐI LIÊN HỆ RẤT TỐT" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CÓ MỐI LIÊN HỆ RẤT TỐT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. GiadinhNet - Trước những đồn đoán mới đây, Hòa Minzy đã lên tiếng cho biết cô và tình cũ không thể quay lại và xác nhận mối quan hệ mới của anh không xuất hiện khi cả hai còn yêu. Hồi tháng 2/2022, Hòa Minzy xác nhận chia tay thiếu gia Minh Hải dù cả hai đã có nhóc tỳ Đồng thời, cựu sao Feyenoord còn xác nhận rằng mình đã có một cuộc trò chuyện với HLV Erik Ten Hag, và cả hai có một mối quan hệ rất tốt. Tổng hợp những cụm động từ tiếng Anh hay gặp Cùng điểm qua một số cụm động từ hay gặp nhất 1 Phrasal verbs Get Get up to – làm gì Get on with (someone) – Có một mối quan hệ tốt với Get over (something. Make fun of: Cười, pha trị về Make (something) into: Hơn 10 năm phát triển trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh cho doanh nghiệp và người đi làm. Tính đến nay, Axcela Vietnam đã có hơn 1300 học viên thành công, 215 doanh nghiệp triển khai chương trình học tiếng Anh của Axcela Vietnam và có đến 94% trên tổng số học viên hoàn thành mục Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thường. A frenemy: một người vừa là bạn vừa là thù; A friend of a friend: Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn; A mutual friend: bạn chung (của bạn và bạn của bạn) Be no friend of: không thích ai, cái gì i9x9QDz. Giới thiệu các từ vựng về mối quan hệ thường gặp trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong những tình huống giao tiếp khác onNgày 13 tháng 10, 2022Từ vựng về mối quan hệ là một trong những chủ đề thường gặp trong tiếng Anh giao tiếp. Tuy nhiên, nhiều thí sinh vẫn gặp khó khăn khi giải quyết các đề bài thuộc chủ đề này, hoặc các trường hợp giao tiếp tương tự. Do đó, bài viết dưới đây sẽ giới thiệu các từ vựng, mẫu câu cho chủ đề trên, cùng các bài tập áp dụng giúp người đọc ghi nhớ một cách hiệu quả takeawaysTừ vựng các mối quan hệ gia đình father, mother, parents, grandmother, grandfather, grandparents, sister, brother, son, daughter, grandson, granddaughter, wife, husband, uncle, aunt, niece, nephew, child, grandchild, godmother, godfather, godson, goddaughter, stepmother, stepfather, stepsister, stepbrother, stepson, stepdaughter, half-sister, half-brother, sister-in-law, brother-in-law, mother-in-law, father-in-law, son-in-law, daughter-in-law, single mom, nuclear family, extended family, someone’s own flesh and bloodTừ vựng các mối quan hệ bạn bè classmate, teammate, schoolmate, deskmate, flatmate, housemate, roommate, dormmate, soulmate, childhood friend, best / close friend, buddy, peer, ally, companion, pal, mutual friend, circle of friends, acquaintance, befriendTừ vựng các mối quan hệ công việc colleague,co-worker,client,customer,boss,manager,partner,staff,workmate,director,team cụm từ/cấu trúc thường gặp về mối quan hệ be on good, friendly, bad,… terms with somebody,fall out with somebody,get along / on well with somebody,be on the same page/wavelength with somebody / speak the same language,hit it off with somebody,know somebody inside out,have something in vựng tiếng Anh về các mối quan hệ gia đìnhfather n bốmother n mẹparents n phụ huynhgrandmother n bàgrandfather n ônggrandparents n ông bàsister n chị, em gáibrother n anh, em traison n con traidaughter n con gáigrandson n cháu traigranddaughter n cháu gáiwife n vợhusband n chồnguncle n chú, bác, cậuaunt n dì, mợ, cô, thímniece n cháu gái của cô, dì, chú, bácnephew n cháu trai của cô, dì, chú, bácchild n con cáigrandchild n cháugodmother n mẹ đỡ đầugodfather n cha, bố đỡ đầugodson n con trai đỡ đầugoddaughter n con gái đỡ đầustepmother n mẹ kếstepfather n cha dượngstepson n con trai riêng của chồng, vợstepdaughter n con gái riêng của chồng, vợstepsister n chị kếstepbrother n anh kếhalf-sister n chị cùng cha khác mẹ / cùng mẹ khác chahalf-brother n anh cùng cha khác mẹ / cùng mẹ khác chabrother-in-law n anh rểsister-in-law n chị dâufather-in-law n bố chồng / vợmother-in-law n mẹ chồng / vợson-in-law n con rểdaughter-in-law n con dâusingle mom n mẹ đơn thânnuclear family n gia đình hạt nhật gồm 2 thế hệ bố mẹ và con cáiextended family n gia đình lớn thường từ 3 thế hệ trở lênsomeone’s own flesh and blood IDM người thân thích, máu mủ ruột rà của ai đóXem thêm Từ vựng về cảm xúcTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ tình cảmboyfriend n bạn traigirlfriend n bạn gáilover n người yêupartner n đối phươngsoulmate n tri kỷlife-mate n bạn đờidate n buổi hẹn hòflirt v tán tỉnhfall in love with somebody n rơi vào lưới tình với ai đólong-term relationship n mối quan hệ lâu dàilong-distance relationship n yêu xatoxic relationship n mối quan hệ độc hạiTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ bạn bè - thù địchclassmate n bạn cùng lớpschoolmate n bạn cùng trườngteammate n bạn cùng nhómchildhood friend n bạn thời thơ ấubest / close friend n bạn thânbuddy n bạn bèpeer n bạn đồng trang lứaally n đồng minhpenpal n bạn qua thưcompanion n người đồng hànhmutual friend n bạn chunga circle of friends n vòng bạn bèbefriend v kết bạn với ai đóflatmate n bạn cùng căn hộroommate n bạn cùng phònghousemate n bạn cùng nhàdormmate n bạn cùng ký túc xádeskmate n bạn cùng bànacquaintance n người quensoulmate n bạn tâm giao, tri kỷenemy n kẻ thùrival n đối thủ cạnh tranhfrenemy n người vừa là bạn vừa là thùXem thêm Tổng hợp câu và từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng anhTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ công việccolleague n đồng nghiệpco-worker n người làm việc chungclient n khách hàngcustomer n khách hàngboss n sếpmanager n quản lýpartner n đối tácstaff n nhân viênworkmate n bạn cùng làmdirector n giám đốcteam leader n trưởng nhómXem ngay Tổng hợp từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng anhCác cụm từ vựng về mối quan hệ thường gặpbe on good, friendly, bad,… terms with somebody idm có mối quan hệ tốt/xấu với ai đófall out with somebody phrase cãi nhau với ai đóget along / on well with somebody idm có mối quan hệ tối với aibe on the same page/wavelength with somebody / speak the same language idm tâm đầu ý hợp, tư tưởng tính cách tương đồnghit it off with somebody phrase tâm đầu ý hợp với ai đóknow somebody inside out idm hiểu rất rõ ai đóhave something in common idm có điểm chung gì đóĐoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệHi Sue, who have you just been talking with? Chào Sue, cậu mới nói chuyện với ai vậy?Oh that is one of my classmates, Khanh. Ồ, đó là một trong số những người bạn cùng lớp của mình đó, Khánh.Is that the girl who is the stepdaughter of our school’s headmaster? Đó có phải con gái riêng của hiệu trưởng trường mình không vậy?Yeah, that’s her. How did you know that? Ừ đúng là cậu ấy. Sao cậu biết chuyện đó vậy?My best friend told me. We always chitchat together. Anyway, do you get on well with her? Bạn thân tớ kể đó. Chúng tớ luôn trò chuyện với nhau. Dù sao thì, cậu có thân thiết với bạn ý không?Yes I guess. We’re kind of on the same page because we have a lot in common. We both love hanging out and going shopping. Tớ đoán là có. Chúng tớ khá hợp nhau vì có nhiều điểm chung. Bọn tớ đều thích đi chơi và mua sắm.That’s great. Do you know her childhood friend, Minh? Tuyệt thật. Cậu có biết bạn thời thơ ấu của bạn ý không, Minh?You mean my deskmate? Ý cậu là bạn cùng bàn của tớ á?Yeah, he has been her closest friend since they were both small children. Đúng rồi, họ đã là bạn thân nhất của nhau từ khi còn nhỏ cơ.Wow that’s surprising to know. Wow ngạc nhiên thật đó.Bài tậpDịch đoạn văn sau sang tiếng Anh sử dụng các từ vựng đã giới thiệu về mối quan hệMình là Mai, mình có một người bạn thân tên là Minh. Chúng mình đã là bạn cùng lớp từ hồi lớp 1, và tới bây giờ chúng mình đã chơi chung được 12 năm rồi. Chúng mình có rất nhiều điểm chung, như là sở thích, cách nói chuyện, tính cách, quan điểm,… Đó cũng là lý do vì sao chúng mình rất hợp nhau, và rất hiếm khi cãi nhau. Hiện tại, chúng mình cũng đang là bạn cùng nhà, dù không phải đồng nghiệp. Bạn ấy vẫn ủng hộp và giúp đỡ mình rất nhiều trong cuộc sống. Mình rất trân trọng mối quan hệ này, và hy vọng là chúng mình sẽ mãi là tri ý làm bàiI am Mai, and I have a close friend named Minh. We have been classmates since we were in grade 1, and it has been 12 years now. We have a lot in common, such as our interests, our characteristics, our mindsets,… That is also why we get on really well and rarely fall out. At the moment, we are housemates although not colleagues, and she still supports me a lot in my life. Therefore, I really appreciate this relationship, and hope we are always kếtTừ vựng về mối quan hệ là một trong những chủ đề phổ biến của tiếng Anh. Thông qua bài viết này, người học có thể mở rộng vốn từ vựng và ý tưởng cho đề bài trên, đồng thời có thể tìm hiểu thêm các cấu trúc, mẫu câu liên quan để tự tin hơn khi giao tiếp trong tiếng Anh. Bên cạnh học tập hay âm nhạc, các mối quan hệ relationship cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các cuộc đối thoại hàng ngày cũng như các bài thi Quốc tế. Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, từ mối quan hệ tình cảm romantic relationship đến bạn bè friends, gia đình family và cả những mối quan hệ trong công việc relationships at work. Chúng mình hy vọng thông qua bài viết này, bạn đọc có thể tiếp cận và vận dụng các từ vựng thuộc chủ đề này một cách hiệu quả Danh sách các nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan Nhóm từ vựng về các mối quan hệ tình cảmDavid Beckham và Victoria Beckham – cặp đôi quyền lực bậc nhất “Xứ sở sương mù”date/deɪt/hẹn hòboyfriend/ traigirlfriend / gáihusband/ yêumistress/ nhânengagement/ đính hônbreakup/separation/ˈbreɪkˌʌp/ / sự chia taydivorce/dɪˈvɔːs/ly hônun-required love/ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/yêu đơn phươngtriangle love/ /lʌv/tình yêu tay balovelorn/ tìnhĐọc thêmLàm thế nào để “yêu thương” bằng tiếng Anh?Những câu nói hay về tình yêu trong tiếng Nhóm từ vựng về các mối quan hệ bạn bè – thù địchHội bạn thân nổi tiếng của công chúa nhạc đồng quê Taylor Swiftacquaintance/ người quencompanion/ đồng hànhclassmate/ cùng lớpschoolmate / bạn cùng trườnga circle of friendmột nhóm bạnon-off relationshipbạn bình thườnggood/close/best friend/matebạn tốtsoul matebạn tri kỷinteract/ tácconflict/ thuẫnemulate/ cạnh tranh với ai đórival/ thủenemy/ thùnemesis/ báo Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong gia đìnhGia đình Hoàng gia Anhmother/ traisister/ chị/em gáisibling/ ruộtin-lawdâu/rểuncle/ trainiece/niːs/cháu gáicousin/ họ hàngrelative/ hàngancestor/ tiêndescendant/ duệwedding/ cướireunion/ tụ họpholiday/ lễfuneral / lễinherit/ kếadopt/əˈdɒpt/nhận nuôinurture/ nuôi Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong công việccoworker / colleague / workmateđồng nghiệpclient/ cộng sựbusiness partner/ / tácboss/bɒs/sếpstaff/stɑːf/nhân viêncustomer/ hàngmeeting/ họpconvention/ nghịpresentation/ thuyết trìnhschedule/ lịchdelegate/ biểuinterview/ vấn2. Những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ đi liền với nhau collocationMối tình “gà bông” của Lara và Peter trong bộ phim gây sốt một thời “To all the boys I’ve love before”to have a crush on phải lòng ai đóto fall for / fall in love withbắt đầu thích ai đóto make friend withlàm bạn với ai đóto get to knowlàm quen ai đóto love at first sightyêu từ cái nhìn đầu tiênto enjoy someone’s companythích dành thời gian với ai đóto get on like a house on fiređặc biệt thích ở cạnh nhauto go back yearsbiết ai đó một khoảng thời gian dàito have ups and downscó những thăng trầmto have a healthy relationshipcó một mối quan hệ tốt đẹpto hit it offlàm bạn với ai đó một cách nhanh chóngto fall head over heels in lovebắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệtto strike up a relationshipbắt đầu một mối quan hệto just be good friendkhông có mối quan hệ yêu đương với ai đóto flirt withtán tỉnh ai đóto be in a relationshipcó mối quan hệ yêu đương với ai đóto find the onetìm ra được người muốn gắn bó lâu dàito fall out withcãi nhau với ai đóto break up withchia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đóto drift aparttrở nên ít thân thiết hơn trước đóto get back togethernối lại mối quan hệ sau khi tan vỡto keep in touch/contact withgiữ liên lạc với ai đóto lose touch/contact withmất liên lạc với ai đóto pop the questioncầu hônto get married/ tie a knotkết hônto settle downlập gia đìnhto compete withcạnh tranh với ai đóto relate toliên quan tớito get on well withhòa thuận với ai đóto look up tonoi gương, noi theo ai đóto work at a relationshipgìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đóto have something in commoncó nhiều điểm chungto hang out withđi chơi với ai đóplaying the fieldhẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cảto spring to someone’s defenceđứng ra bảo vệ cho ai đóto have an affair withngoại tình với ai đóSau bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, hy vọng bạn đọc có thể tự trau dồi cũng như nâng cấp vốn từ vựng của mình về chủ đề nêu trên. Nếu như bạn muốn có cho mình một lộ trình học chi tiết và phù hợp hoặc muốn được kèm cặp bởi các giáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo các khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic nhé!Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!Đọc thêmNhững thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong môi trường công sởTừ vựng tiếng Anh văn phòng cực hữu ích để giao tiếp trôi chảyTải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic cập nhật 2020! Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn! hòa Nhân dân Ba Lan và Cộng hòa Dân chủ Cold War saw good relations between the communist states of People's Republic of Poland and the German Democratic nhận tin mừng này, các Kitô hữu địa phương nói rằngTôi nghĩ những chất kích thích tình dục này sẽ rất hữuI think these sex stimulants will beChúng tôi cần những vùng biển hòa bình để đảm bảo cho thươngWe need calm seas in thisregion to ensure that global commerce continues and good relations between countries are quả là, phận khác nhau của công ty. và nhân viên có thể là một cách hiệu quả hơn để làm cho họ hiệu quả hơn, các nhà nghiên cứu đã tìm thấy. can be a more effective way to make them more efficient, academics have cử viên cũng nhằm tạo điều kiện và giám sát/ hoạt động của mình và phối hợp bồi dưỡng vàCandidate also in order to facilitate and monitor his/her activities and foster coordination andNó được trao cho cả những người trong quân đội và dân thường cũng như người nước ngoài vì những thành tựu nổi bật trong các lĩnh vực giáo dục, khoa học, thể thao, văn hóa, nghệ thuật, kinh tế, quốc phòng, công tác xã hội, công vụ,It is conferred on both military and civilians as well as on foreigners for outstanding achievements in the fields of education, science, sport, culture, art, economics, national defense, social work, civil service,Tuy nhiên, vào năm 1985 Husayn al- Baher đã trở thành một đô nhiều người trong số họ là thành viên của Đảng Ba' ath cầm quyền và chính quyền.[ 1] Husayn al- Baher là nơi sinh của nhà văn Syria Haidar Haidar[ 2] và nhà viết kịch Saadallah in 1985 Husayn al-Baher many of whom are members of the ruling Ba'ath Party, and the authorities.[1] Husayn al-Baher is the birthplace of the Syrian writer Haidar Haidar[3] and playwright Saadallah các hoạt động của trường, chúng tôi hi vọng sẽ xây dựng và phát triển một mối quan hệ tốt đẹp giữa Nhật Bản và các quốc gia khác trên thế. và các công dân có thể chấm dứt hoàn toàn nếu con người bị hy sinh cho các công dân,” Humboldt cảnh báo như thế trong tác phẩm The Limits of State Action. and citizen would wholly cease if the man were sacrificed to the citizen,” cautioned Humboldt in The Limits of State Action. và SEM trở nên căng thẳng. và thế giới tự nhiên của thực vật và nấm chắc chắn kéo theo một loạt các chất tâm thần phức tạp. natural world of plants and fungi certainly entails a complex array of psychoactive substances. quốc phòng và an ninh chung. và điều này phần lớn bắt nguồn từ sự hiểu biết lẫn nhau, là nền tảng xã hội của Sáng kiến Vành đai, Con đường của Trung Quốc. which is the social foundation of China's One Belt, One Road Obama gặp gỡ nhà lãnh đạo ĐảngObama met with Vietnam's Communist Party chief about better relations between the two countries. Khi càng trưởng thành thì con người sẽ có rất nhiều mối quan hệ khác nhau, từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp Nhưng bạn muốn giới thiệu những mối quan hệ đó bằng tiếng anh mà lại không biết cách dùng từ như nào, thì qua bài viết này Hack Não Từ Vựng sẽ giúp bạn tìm hiểu vốn từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ để bạn tự tin hơn về giao dung chính Show Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Gia đìnhTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Bạn bèMối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bèMối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thườngTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Tình cảmTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Công việcCác cụm từ vựng về mối qu21an hệ tiếng Anh phổ biếnPhương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hiệu quảVideo liên quan Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về gia đình Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Gia đình Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học hiệu quả, tối ưu thời gian khi bạn muốn trau dồi vốn từ của bản thân. Chủ đề về các mối quan hệ tiếng Anh được biết đến là một chủ đề rộng, khối lượng từ vựng khá lớn và khó nhớ. Vì vậy chúng ta hãy chia nhỏ từng phần mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh, mối quan hệ bạn bè tiếng Anh, mối quan hệ công việc.. Trước tiên, hãy cùng khám phá về từ vựng dành cho các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh dưới đây nhé. Các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh Father familiarly called dad bố Mother familiarly called mum mẹ Son con trai Daughter con gái Parent bố mẹ Child plural children con Husband chồng Wife vợ Brother anh trai/em trai Sister chị gái/em gái Uncle chú/cậu/bác trai Aunt cô/dì/bác gái Nephew cháu trai Niece cháu gái Grandmother granny,grandma bà Grandfather granddad,grandpa ông Grandparents ông bà Grandson cháu trai Granddaughter cháu gái Grandchild pluralgrandchildren cháu Cousin anh chị em họ Godfather bố đỡ đầu Godmother mẹ đỡ đầu Godson con trai đỡ đầu Goddaughter con gái đỡ đầu Stepfather bố dượng Stepmother mẹ kế Stepson con trai riêng của chồng/vợ Stepdaughter con gái riêng của chồng/vợ Stepbrother con trai của bố dượng/mẹ kế Stepsister con gái của bố dượng/mẹ kế Half-sister chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Half-brother anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Mother-in-law mẹ chồng/mẹ vợ Father-in-law bố chồng/bố vợ Son-in-law con rể Daughter-in-law con dâu Sister-in-law chị/em dâu Brother-in-law anh/em rể Single mother mẹ đơn thân Give the baby up foradoption đem con cho người ta nhận nuôi Adoptive parents giađình nhận nuôi đứa bé bố mẹ nuôi Blue blood dòng giốnghoàng tộc Immediate family gia đình ruột thịt bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột Nuclear family gia đìnhhạt nhân gồm có bố mẹ và con cái Extended family giađình mở rộng bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ Family tree sơ đồ giađình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. Distant relative họ hàng xa cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi Loving familyclose-knit family gia đình êm ấm mọi thành viên trong gia đình đều yêuthương nhau, có quan hệ tốt Dysfunctional familygia đình không êm ấm các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau,hay tranh chấp, cãi vã Carefree childhood tuổithơ êm đềm không phải lo lắng gì cả Troubled childhood tuổithơ khó khăn nghèo khó, bị lạm dụng Divorce v n li dị,sự li dị Bitter divorce li thândo có xích mích tình cảm Messy divorce li thânvà có tranh chấp tài sản Broken home gia đìnhtan vỡ Custody of the childrenquyền nuôi con sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con Grant joint custody vợchồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con Sole custody chỉ vợhoặc chồng có quyền nuôi con Pay child support chitrả tiền giúp nuôi con. A/the blue-eyed boy đứa con cưng Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Bạn bè Trong cuộc sống, chắc chắn rằng mỗi chúng ta đều có nhiều mối quan hệ bạn bè khác nhau. Có những mối quan hệ bạn bè thân thiết, bạn lâu năm, bạn cùng lớp, bạn chí cốt.. hay đơn giản chỉ là bạn bình thường. Cùng xem list từ về mối quan hệ bạn bè tiếng Anh dưới đây được phân chia theo từng mức độ nhé. Mối quan hệ tiếng Anh Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè A childhood friend bạn thời thơ ấu A circle of friends một nhóm bạn A friend of the family / a family friend người bạn thân thiết của với gia đình A good friend bạn thân một người bạn hay gặp mặt A trusted friend một người bạn tin cậy Ally bạn đồng minh An old friend bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một thời gian dài trong quá khứ Be just good friends hãy chỉ là những người bạn tốt khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là bạn bè Best friend bạn thân nhất Best mate bạn thân thiết nhất Boyfriend bạn trai người có quan hệ tình cảm nếu bạn là nữ Buddy best buddy bạn bạn thân nhất từ dùng trong tiếng Anh Mỹ Close friend bạn thân Companion một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm Girl friend bạn gái người có quan hệ tình cảm với bạn nếu bạn là nam Pal bạn thông thường To be really close to someone rất thân với ai đó To go back years biết nhau nhiều năm Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thường A frenemy một người vừa là bạn vừa là thù A friend of a friend Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn A mutual friend bạn chung của bạn và bạn của bạn Be no friend of không thích ai, cái gì Casual acquaintance người mà bạn không biết rõ lắm Classmate bạn cùng lớp Fair-weather friend bạn phù phiếm người bạn mà khi bạn cần thì không thấy đâu, không thật lòng tốt với bạn Flatmate UK English roommate US English bạn cùng phòng phòng trọ Have friends in high places biết người bạn quan trong/ có tầm ảnh hưởng On-off relationship bạn bình thường Penpal/epal bạn trong trường hợp bạn bè qua thư từ Someone you know from work người mà bạn biết qua công việc hoặc qua những nhóm có cùng sở thích nào đó Someone you know to pass the time of day with một người mà bạn biết qua loa khi gặp trong ngày Soul mate bạn tri kỷ Strike up a friendship with kết bạn với ai đó Workmate bạn đồng nghiệp Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Tình cảm Mối quan hệ trong tiếng Anh A date hẹn hò Flirt tán tỉnh Adore yêu tha thiết Chat up bắt đầu làm quen Blind date buổi hẹn hò đầu tiên Fall in love phải lòng ai First love mốitình đầu Long-term relationship quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài Love at first sight yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh Lovelorn thất tình Lovesick đau khổ vì yêu Lovey-dovey âu yếm, ủy mị My sweetheart người yêu của tôi Split up/ break up/ say to goodbye chia tay Crush cảm nắng ai đó Unrequited love tình yêu đơn phương Xem thêm Những câu tiếng Anh hay về tình yêu Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Công việc Các mối quan hệ trong tiếng Anh Coworker / colleague / workmate đồng nghiệp Client cộng sự Business partner đối tác Boss sếp Staff nhân viên Customer khách hàng Convention hội nghị Presentation bài thuyết trình Schedule lên lịch Delegate Đại biểu Interview phỏng vấn Meeting cuộc họp Các cụm từ vựng về mối qu21an hệ tiếng Anh phổ biến Để việc học từ vựng về các mối quan hệ tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn thì chúng ta cùng tìm hiểu một chút về những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ dưới đây To have a lot in common with Có nhiều điểm chung với ai đó To adopt Nhận ai làm con nuôi Close-knit Gắn bó với nhau về tình cảm Sibling relationship Mối quan hệ anh/ chị em ruột Close relative Bà con gần, người bà con rất thân thuộc To build friendships with Xây dựng tình bạn với ai đó Conflict with Sự mâu thuẫn với ai đó/ sự xung đột với ai đó To spend a lot of time with Dành nhiều thời gian với ai đó To hit it off with Ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai Cross-cultural friendship Tình bạn xuyên biên giới, tình bạn giữa nhiều nền văn hóa khác nhau Break-up-and-get-back-together drama Kịch bản chia tay rồi quay lại rồi lại chia tay rồi lại quay lại To break up Chia tay, chấm dứt một mối quan hệ To get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó To get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó To ask someone out Mời ai đi chơi, hẹn hò với ai đó Be well-matched Hợp nhau, ăn ý với nhau về sở thích To share so many experiences together Cùng chia sẻ những trải nghiệm trong cuộc sống To have a wide circle of acquaintances Quen biết rộng rãi Healthy relationship Mối quan hệ lành mạnh Childhood friend Bạn thời thơ ấu To have connections with Có mối quan hệ với ai đó Stable relationship Mối quan hệ bền vững To have a lot in common with Có nhiều điểm chung với ai đó To get married to Kết hôn, lấy ai, cưới ai To get divorced Ly hôn, li dị To end a relationship with someone Kết thúc một mối quan hệ với ai đó Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hiệu quả Có 5 cách để học từ vựng tiếng anh hiệu quả Học đúng trình độ bạn có thể lựa chọn cho mình cách học phù hợp như thu nạp tự vựng tự nhiên qua phim, ảnh, hình, nhạc Đặt mục tiêu khi học Mục tiêu bạn học phải đủ lớn và đủ cảm hứng mới kích thích bạn học, Ban đầu, bạn có thể đặt mục tiêu số từ cần học nhỏ, nếu đã quen với các phương pháp ghi nhớ, bạn hoàn toàn có thể tăng số lượng lên Dùng ngay lập tức Bạn có thể áp dụng từ đã học vào nhắn tin với với bạn bè, hoặc làm cap trên fb Lặp lại từ nhiều lần việc dùng từ đó lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn nhớ từ đó mãi theo thành một phản xạ Trên đây là bài viết từ vựng tiếng về các mỗi quan hệ, và cách học từ vựng hiệu quả. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn đọc những thông tin hữu ích. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và vận dụng vào những chủ đề hàng ngày linh hoạt nhất. Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo thêm phương pháp học sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500.

có mối quan hệ tốt với ai tiếng anh