[Hình ảnh] - Một số từ vựng về các bộ phận con vật trong tiếng Anh Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về các bộ phận con vật trong tiếng Anh, những từ vựng này được sử dụng để chỉ rõ tên các bộ phận của các con vật bằng tiếng Anh, tất cả được in lên file hình để giúp các bạn dễ dàng theo dõi hơn. Thuyết Minh Về Con Vật Nuôi Lớp 8 Văn Mẫu Ngắn được nhiều bạn đọc yêu thích và chia sẻ trên các diễn đàn văn học nổi tiếng. Bức tranh thôn quê Việt Nam là một bức tranh tràn ngập sắc màu rực rỡ nhưng cũng rất yên bình, ở đó chứa đựng mơ ước của người nông KHÁM PHÁ IDIOM VỀ ĐỘNG VẬT Tưởng vậy mà lại không phải vậy nhé! Hãy like, share, comment và theo dõi page để cập nhật thêm nhiều kiến thức Tiếng Làm thế nào để Ngừng lo lắng về mọi thứ. Bạn thường xuyên lo lắng về tài chính, công việc và các mối quan hệ của mình? Dưới đây là cách phân biệt giữa lo lắng "bình thường" và rối loạn lo âu. Cách chinh phục những suy nghĩ lo lắng của bạn một lần và mãi mãi. THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ ĐỘNG VẬT People who have ants in their pants are very restless or excited Ants in one‟s pants about something (bồn chồn kiến đốt) "I wish he‟d relax He‟s got ants in his pants about something today!"If something moves like a bat out of hell, it moves very quickly (chạy bán Like a bat out of hell sống bán chết) "He grabbed the envelope a) nghiên cứu về quy luật vận động và sự biến đổi của các vật thể trên bầu trời (các hành tinh, sao, …). 2. Khoa học vật chất. b) nghiên cứu về các sinh vật và sự sống (con người, động vật, thực vật, …), mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. 3. Wd1WHz. Viết đoạn văn miêu tả con vật mà em yêu thíchVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT YÊU THÍCHĐề bài Write a short paragraph to describe your favorite một đoạn văn miêu tả con vật mà em yêu thíchBài viết số 1 Tả con chóVocabulary Loyalty n Lòng trung thành. Breed n Giống, chủng loại.Aritifially adv Một cách nhân tạo.Herd v Chăn giữ vật nuôi.Companion n Bạn, bạn đồng like most of animals as long as they are not harmful or dangerous, but my favorite oneis dog. Dogs are well known for their intelligence and loyalty; and in my opinion, theirlooks are also very cute. There are many different breeds in the world, and most countrieshave at least one featuring dog breed of their own. Nowadays, most breeds of dog are notthe same as they were from hundred years ago, but they have been artificially selected forparticular appearances and behaviors by people for specific purposes. Because of thisselective breeding, dogs have developed into hundreds of varied breeds, and they showmore connection with people than any other land mammal. Some of the most popularbreeds are Golden Retriever, Siberian Husky, Alaska, Bulldog, Doberman, GermanShepherd, and it can be said that each breed has their own significant function in human’slife. Dogs have been the best companions for human at a very early age, their roles inhunting, herding, pulling loads and protection truly helped human in a lot of recently, they have developed more practical roles in assisting police and military,companionship, and helping handicapped ones, and most people accept that dogs appearin their lives more than they had ever thought. My family has a little dog, and he has allof the best qualities of a good one. He is actually my best friend since I am the one whospends most time playing with him. I love him very much, but I have to accept a fact thathis life span is much shorter than human. A well – treated dog can live up to 12 or 15VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíyears, and each year in dog’s life span is equal with 5 years in human’s one. Since dogsare the most popular animal to show such love and loyalty to human, its shortage in lifespan is truly a sad thing for all the dog lovers. Although I do not have much time with mybeloved dogs, I always love them as my best companions in thích hầu hết các loài động vật miễn là chúng không gây hại hay nguy hiểm, nhưngcon vật yêu thích nhất của tôi là loài chó. Chó nổi tiếng với trí thông minh và long trungthành; và theo tôi thì vẻ ngoài của chúng cũng rất đáng yêu. Có rất nhiều chủng loại chótrên thế giới, và hầu hết mỗi quốc gia đều có riêng cho mình một giống chó đặc nay, hầu hết các loài chó không còn giống với những loài hàng tram năm về trước,mà chúng đã được chọn lọc một cách nhân tạo cho từng đặc điểm bên ngoài và hành viđể phù hợp cho từng mục đích cụ thể. Bởi vì những sự phối giống nhân tạo này, loài chóđã và đang phát triển thành hàng trăm các chủng loại khác nhau, và chúng thể hiện sựliên kết với con người nhiều hơn bất cứ loài động vật sống trên cạn nào. Một vài giốngchó phổ biến là Golden Retriever, Siberian Husky, Alaska, Bulldog, Doberman, GermanShepherd, và chúng ta có thể nói rằng mỗi loài chó có một chức năng cụ thể trong cuộcsống của con người. Chó đã là người bạn đồng hành với con người vào thời điểm rất sớm,vai trò của chúng trong việc săn bắt, chăn nuôi, kéo xe và bảo vệ thật sự giúp ích đượcchúng ta trong nhiều khía cạnh. Gần đây hơn, chúng đã phát triển nhiều vai trò thực tiễnhơn trong việc hỗ trợ cảnh sát và quân đội, bầu bạn, và giúp đỡ những người khuyết tật,và nhiều người đồng ý rằng chó xuất hiện trong cuộc sống của họ nhiều hơn những gì họnghĩ. Gia đình tôi có một chú chó nhỏ, và nó có tất cả những tiêu chí tốt nhất của một chúchó ngoan. Nó thật sự là người bạn thân thiết nhất của tôi bởi vì tôi là người dành phầnlớn thời gian chơi đùa cùng nó. Tôi yêu nó rất nhiều, nhưng tôi phải chấp nhận một sựthật là tuổi thọ của nó ngắn hơn rất nhiều so với loài người. Một con chó được nuôi nấngtốt có thể sống từ 12 đến 15 năm, và mỗi một năm trong tuổi thọ của chó tương đươngvới 5 năm trong tuổi của con người. Bởi vì chó là loài động vật phổ biến nhất biết thểhiện tình yêu và long trung thành đối với chủ, tuổi thọ ngắn ngủi của nó quả thật là mộtđiều buồn bã đối với những người yêu chó. Mặc dù tôi không có nhiều thời gian vớinhững chú chó thân yêu của mình, tôi vẫn mãi luôn yêu quý chúng như người bạn tốtnhất trong đời - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài viết số 2 Tả con chóI love cute animals such as cat, rabbit, or hamster. However, there is nothing cuter for methan a puppy, and I have two of them at my house. I name them Max and Maxie, andboth of them are very smart. They are actually siblings from the same mother, but theyare so different from each other. One of them is a chubby boy with dark brown fur, andhis sister is a little bit smaller with black and white fur. Max has big round paws, and healways leaps over everything instead of walking normally. His tail is too short that it isalmost invisible, so it looks like he is wagging his whole buttock whenever he is excitingabout something. He is very active and joyful, and he loves to play fetch with his favoritetennis ball. Maxie is shorter than him, but her fur is so fluffy that she looks like she is atthe same size as Max. Her paws are tiny and soft since she is not a fan of walking aroundthe neighborhood. She loves to stay inside to play with her toys and enjoy the airconditioner instead of going under the hot sun. Maxie is a calm dog that never goes tooexcited about anything, but actually she is very lovely and attached to her I come home from school, two of them would jump right out of the door togreet me, and they never leave my side for the rest of the day. Although they are prettysmart, they cannot help being naughty sometimes. Their biggest crime is to tear off a bigcorner of our sofa, but their big round sparkling eyes are so innocent and cute that Icannot scold them. Their cuteness is my weak point, and I think they are totally awareabout that. I love those two puppies a lot, and they will be my best friends for the nextpart of my thích những loài động vật đáng yêu như mèo, thỏ hoặc chuột hamster. Tuy nhiên, đốivới tôi không có thứ gì dễ thương hơn một chú cún con, và tôi có hai chú cún ở nhà. Tôiđặt tên cho chúng là Max và Maxie, và cả hai đứa đều rất thông minh. Thật ra chúng làanh em cùng mẹ, nhưng chúng rất khác biệt với nhau. Một trong số đó là một cậu nhócmập mạp với lớp lông màu nâu sẫm, và em gái của nó nhỏ hơn một chút với bộ lông màutrắng đen. Max có bốn chân tròn lớn, và nó luôn nhảy qua tất cả mọi thứ thay vì đi mộtcách bình thường. Đuôi của nó thì quá ngắn đến nỗi gần như không nhìn thấy, và trôngMiêu tả con vật bằng Tiếng AnhVới mong muốn giúp các em học sinh học tập môn Tiếng Anh hiệu quả, cũng như việc luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, xin gửi đến bạn đọc tài liệu Viết đoạn văn Tiếng Anh miêu tả con vật yêu thích dưới đây. Tài liệu gồm 6 đoạn văn miêu tả con vật yêu thích bằng Tiếng Anh khác nhau như miêu tả con chó, miêu tả con mèo, miêu tả con voi,... với mức độ khó tăng dần giúp các em học sinh rèn luyện khả năng viết Tiếng Anh hiệu bạn đọc tải toàn bộ nội các bài viết Tiếng Anh tại đây Đoạn văn miêu tả con vật bằng Tiếng Anh. Ngoài ra, đã đăng tải nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản tại đây Luyện viết Tiếng Anh, Luyện nghe Tiếng Anh, Luyện đọc Tiếng Anh, Luyện nói Tiếng Anh,....Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ công việc và học khảo thêmCách mô tả một bức tranh bằng tiếng AnhCách miêu tả vẻ đẹp của thế giới tự nhiên trong tiếng Anh12 Đoạn văn bằng Tiếng Anh về môn thể thao yêu thíchNhững cụm từ Tiếng Anh dùng để miêu tả chứa từ vựng âm nhạcĐoạn văn Tiếng Anh miêu tả Áo dài Việt NamViết về món ăn yêu thích bằng Tiếng AnhDùng màu sắc để miêu tả sự việc trong tiếng Anh50 từ vựng Tiếng Anh cơ bản miêu tả ngoại hìnhTOP 14 Đoạn văn tả một mùa trong năm bằng tiếng AnhViết về thành phố yêu thích bằng tiếng AnhViết về Sở thích bằng tiếng Anh lớp 6 Idioms trong tiếng Anh thường là những cụm từ ngắn gọn, được người bản xứ sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt trong bài thi IELTS, đây chính là chìa khóa “ăn điểm”, nhất là với các bài thi Speaking. Vậy, nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp & bồi dưỡng kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi IELTS, nhất định không được bỏ qua các thành ngữ chất lượng dưới đây! 1. Idioms là gì? Idioms được hiểu đơn giản là thành ngữ. Giống như thành ngữ trong tiếng Việt, người phương Tây cũng có cách biểu đạt thành ngữ riêng theo cách của họ & họ gọi đấy là idioms. Nói văn hoa hơn, idiom là một cụm từ cố định mà biểu đạt nghĩa bóng – nghĩa khác với nghĩa của từng từ tạo thành. Ví dụ “No pain, no gain” ~ không đau đớn, không thu được kết quả. Câu này có nghĩa tương đương như “Có chí thì nên” trong tiếng Việt. 2. Tổng hợp idioms hay theo chủ đề Trong bài viết này, Patado sẽ giới thiệu một số idioms quen thuộc về các chủ đề quen thuộc như gia đình, màu sắc, các con vật, rau củ. Idioms about family Thành ngữ về gia đình Like father, like son Runs in the family Father figure Bring home the bacon A family man One big happy family Bad blood The breadwinner To wear the pants in a family/To rule the roost Men make houses, women make homes Flesh and Blood Blood is thicker than water ~ Cha nào con nấy di truyền một điều gì đó, giống người trong gia đình người chỉ dẫn, cố vấn, cho lời khuyên kiếm tiền nuôi gia đình người đàn ông của gia đình một gia đình hạnh phúc mối quan hệ thù ghét, không ưa nhau lao động chính trong nhà, là người kiếm được nhiều tiền nhất người có quyền lực nhất trong gia đình. đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm máu mủ ruột thịt một giọt máu đào hơn ao nước lã 2. Idioms with colors Thành ngữ với màu sắc Off colour khi sức khỏe không tốt someone is off colour a. Màu “blue” Out of the blue Once in a blue moon Feeling blue Have the blues Go blue Go off into the blue Hot as blue blazes Men in blue A blueblood bất ngờ, bất thình lình rất hiếm, hiếm hoi = sad/ unhappy – buồn cảm thấy buồn bị cảm lạnh biến mất tiêu rất nóng cảnh sát ở Mỹ mặc cảnh phục màu xanh người thuộc danh gia vọng tộc, xuất thân danh giá b. Màu “Red” Be in the red Be/go/turn as red as a beetroot A red letter day A red herring See red Like red rag to a bull Paint the town red Catch sb/be caught red-handed Red light district A red-eye flight nợ nần, thua lỗ đỏ như gấc vì ngượng 1 ngày may mắn, đáng nhớ đánh trống lảng, đánh lạc hướng rất giận, giận điên người dễ làm người ta nổi giận ăn mừng, đi ra ngoài uống rượu bắt quả tang, bắt tại trận 1 khu của thành phố có nhiều tệ nạn , nguy hiểm chuyến bay khuya c. Màu “Green” Green with envy Have got green fingers Green light Put more green into something Be green Green politics tái đi vì ghen làm vườn giỏi sự cho phép đầu từ nhiều tiền/thời gian hơn vào việc gì đó còn non nớt môi trường chính trị d. Màu “Black” Be in the black Be pitch-black A black day A black mark A black look A blackout Black and blue In black and white The black sheep of the family có tiền , có lãi tối đen như mực ngày đen tối một vết đen, vết nhơ cái nhìn giận dữ một đợt cúp điện bị bầm tím trắng đen rõ ràng người khác biệt, đứa con hư 3. Idioms with animals Thành ngữ với các con vật It’s raining cats and dogs To kill two birds with one stone Like a duck to water A fish out of water A cold fish Drink like a fish As sick as a dog Hold your horses! A little bird told me that…. Eat a horse Until the cow comes home A wolf in sheep’s clothing A night owl A morning lark / An early bird Don’t Have a Cow The birds and the bees cơn mưa lớn, mưa dai dẳng không dứt một công đôi việc dễ dàng, không gặp bất kỳ vấn đề khó khăn cảm thấy không thoải mái, bất tiện, lạ lẫm không mấy thân thiện Uống nhiều rượu một cách thường xuyên. Bệnh rất nặng. bình tĩnh, đừng nóng vội, từ từ đã có ai đó nói với tôi rằng…. rất rất đói rất muộn sói đội lốt cừu, giả tạo, miệng nam mô bụng bồ dao găm, người hay thức khuya người hay dậy sớm Đừng buồn phiền, lo lắng việc giáo dục giới tính 4. Idioms with fruits/ vegetables Thành ngữ với các loại củ/ quả A plum job Go banana Top banana One bad banana spoils the whole bunch Full of bean Pea-brained Be like two peas in a pod As cool as a cucumber Hot potato Small potatoes A couch potato Bad apple An apple polisher The apple never falls far from the tree The apple of sb’s eyes Apples and oranges Salad days A bit at the cherry To cherry-pick To not give a fig A carrot top Life is a bowl of cherries Peaches and cream việc nhẹ lương cao nổi giận lôi đình người quyền lực nhất một tổ chức Một con sâu làm rầu nồi canh tràn đầy năng lượng người óc hạt đậu,ngu ngốc rất giống nhau bình thản,tự tin, không động tâm vấn đề nhạy cảm những chuyện vặt nghiện xem, người lười nhác người xấu, đáng khinh bỉ người nịnh nọt cha nào con nấy người yêu mến, cục cưng trong mắt của ai đó khác nhau hoàn toàn thời thanh xuân một cơ hội khác chọn lựa cẩn thận không quan tâm, không hứng thú người tóc đỏ cuộc sống sung túc, dễ dàng cuộc sống tốt đẹp 3. Phương pháp học idioms hiệu quả thành ngữ theo chủ đề Một trong những tips học thành ngữ hay nhất chính là phân chia theo chủ đề giống như phía trên. Phân loại như vậy sẽ giúp các bạn tránh bị nhầm lẫn hoặc bị loạn với các thành ngữ khác. Bạn có thể thay đổi, ví dụ hôm nay học 5 thành ngữ về màu sắc, ngày mai học 5 thành ngữ về con vật,… thay đổi & lặp lại để tránh nhàm chán nhé! học cố, học nhồi nhét “Giục tốc bất đạt”, bộ não của bạn cần thời gian để ghi nhớ & lưu trữ thông tin. Tốt hơn bạn cần đảm bảo học câu nào, bạn hiểu rõ nghĩa và nắm chắc cách dùng của câu đó. Học nhiều mà không nhớ & không vận dụng được sẽ vô cùng lãng phí. vận dụng trong ngữ cảnh Không chỉ đối với từ vựng mà đối với thành ngữ bạn cũng nên học vận dụng trong ngữ cảnh cụ thể, như vậy bạn sẽ nhớ lâu & hiểu sâu. Bạn có thể thực hành qua việc xem video, xem phim, các chương tình thực tế nước ngoài,… để quan sát trực tiếp cách người ta giao tiếp & sử dụng thành ngữ. Học như vậy vừa giải trí vừa đem lại hiệu quả cao. cùng partners Học cùng bạn bè, các bạn có thể dễ dàng trao đổi & thảo luận chung về các idioms để hiểu sâu hơn về chúng. Hơn nữa, biết đâu bạn bè của bạn đã biết những thành ngữ bạn chưa biết, “học thầy không tày học bạn” đâu nhé! 4. Lưu ý khi sử dụng idioms trong IELTS Việc sử dụng thành ngữ khiến bạn giao tiếp tự nhiên, tiết kiệm thời gian vì thường thành ngữ sẽ ngắn nhưng biếu đạt được ý nghĩa lớn. Tuy nhiên bạn không nên lạm dụng thành ngữ. Trong bài test IELTS, thành ngữ là yếu tố giúp bạn đạt điểm cao, song cũng là con dao hai lưỡi có thể khiến bạn “thất bại” nếu dùng không đúng lúc đúng chỗ. Bạn nên tránh dùng idioms trong các bài Bài thi Writing task1 – IELTS Academic vì bài thi này mang tính học thuật, đòi hỏi tư duy logic và tính chính xác khi miêu tả bảng, biểu. Do vậy cần tránh sử dụng idioms. Thận trọng khi viết bài Writing task 1 – IELTS General Bài thi này là phần yêu cầu bạn viết một lá thư. Nếu lá thư đó dạng Informal không trang trọng, bạn có thể sử dụng idioms, nếu là dạng Formal trang trọng thì không nên nhé! Tìm hiểu chi tiết sự khác biệt giữa bài thi IELTS Academic vs IELTS General! Tránh lạm dụng khi thi IELTS Speaking có thành ngữ giúp bạn dễ dàng đạt điểm cao. Nhưng hãy chắc chắn mình biết cách sử dụng đúng ngữ cảnh, tránh dùng quá nhiều gây mất tự nhiên, thiếu mạch lạc trong bài thi. Học Speaking không thể bỏ qua top 5 web học IELTS Speaking cực chất lượng này! Như vậy, trên đây là tổng hợp idioms theo chủ đề và gợi ý cho các bạn một số cách học hiệu quả. Học tiếng Anh hay – update mỗi ngày, truy cập ngay Website Patado Fanpage Tiếng Anh giao tiếp toàn diện Bé đang gặp khó khăn trong quá trình học và ghi nhớ từ vựng tiếng anh về các con vật? Làm cách nào để con học tiếng anh về chủ đề này mà không nhầm lẫn giữa con vật này và con vật khác? Đây là vấn đề nhiều phụ huynh đang gặp phải khi dạy con học từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi tại nhà. Để giúp ba mẹ và các bé tiết kiệm thời gian học và có thể ghi nhớ từ vựng lâu hơn, POPS Kids Learn gợi ý phương pháp chia thành các nhóm. Nếu ba mẹ chưa biết tới phương pháp này thì hãy đọc ngay bài viết dưới đây để được hướng dẫn nhé Xem nhanh1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi2. Từ vựng tiếng Anh về các con vật, động vật hoang dã3. Từ vựng về con vật tiếng Anh các loại thú4. Từ vựng về con vật trong tiếng Anh các loài lưỡng cư5. Từ vựng tiếng Anh về các con vật dưới nước6. Từ vựng về con vật bằng tiếng Anh các loài chim7. Mẹo học từ vựng tiếng Anh về Con vật qua các cụm từ8. Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề con vật bằng thành ngữ9. Học từ vựng về các con vật trong tiếng Anh bằng thành ngữ10. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về con vật cho Phương pháp học từ vựng với Âm thanh Phương pháp học từ vựng qua hình ảnh 1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi Dog n Con chóCat n Con mèoChick n Con gà conTurkey n Gà Tây Con gà trong ngày Giáng sinhCamel n Con lạc đàWhite mouse n Con chuột bạchBull n Con bò đựcCow n Con bò cáiCalf n Con bêPiglet n Lợn conDove n Bồ câuDuck n VịtParrot n Con vẹtGoldfish n Cá vàng Các từ vựng tiếng anh về con vật 2. Từ vựng tiếng Anh về các con vật, động vật hoang dã Fox n Con cáoLion n Con sư tửBear n Con gấuElephant n Con voiSquirrel n Con sócPorcupine n Con nhímHippopotamus n Con hà mãRaccoon n Con gấu mèoGiraffe n Con hươu cao cổRhinoceros n Con tê giácJaguar n Con báo đốmChimpanzee n Con hắc tinh tinhDonkey n Con lừaZebra n Con ngựa vằnPanda n Con gấu trúcSquirrel n Con sócKangaroo n Con chuột túiHedgehog n Con nhímWolf n Con chó sóiAlligator n Con cá sấuBat n Con dơiMammoth n Voi ma mútMink n Con chồnPuma n Con báoHare n Thỏ rừngCoyote n Chó sóiChipmunk n Sóc chuột 3. Từ vựng về con vật tiếng Anh các loại thú Boar n Con lợn hoangKoala bear n Gấu túiBeaver n Con hải lyBuffalo n Con trâu nướcPolar bear n Con gấu Bắc cựcPorcupine n Con nhímLadybug n Con bọ rùaGrasshopper n Con châu chấuCockroach n Con giánHoneycomb n Sáp ongParasites n Ký sinh trùngCaterpillar n Sâu bướmMosquito n Con muỗiTarantula n Con nhện lớnPraying mantis n Bọ ngựaTarantulatə n Loại nhện lớnMosquitoməs n Con muỗi 4. Từ vựng về con vật trong tiếng Anh các loài lưỡng cư Frog n Con ếchCrocodile n Con cá sấuLizard n Con thằn lằnChameleon n Con tắc kè hoaDinosaurs n Con khủng longToad n Con cócCobra n Con rắn hổ mangTurtle n Con rùaDragon n Con rồngSnail – n Ốc sên 5. Từ vựng tiếng Anh về các con vật dưới nước Seal n Con hải cẩuPenguin n Con chim cánh cụtSquid n Con mựcStingray n Cá đuốiJellyfish n Con sứaSwordfish n Con cá kiếmStarfish n Con sao biểnCrab n Con cuaSeahorse n Con cá ngựaOctopus n Bạch tuộcBlue whale n Cá voi xanhTurtle n Con rùaCarp n Cá chépCod n Cá tuyếtEel n LươnPerch n Cá rôPlaice n Cá bơnSalmon n Cá hồiSawfish n Cá cưaScallop n Sò điệpShark n Cá mậpHerring n Cá tríchMinnow n Cá tuếSardine n Cá mòiClam n Con traiSlug n SênOrca n Cá kìnhSeagull n Mòng biểnLobster n Tôm hùmShellfish n ỐcJellyfish n Con sứa Từ vựng tiếng anh về con vật cho bé 6. Từ vựng về con vật bằng tiếng Anh các loài chim Owl n Cú mèoEagle n Chim đại bàngWoodpecker n Chim gõ kiếnPeacock n Con công trốngSparrow n Chim sẻHeron n DiệcSwan n Thiên ngaFalcon n Chim ưngOstrich n Đà điểuNest n Cái tổFeather n Lông vũTalon n Móng vuốt 7. Mẹo học từ vựng tiếng Anh về Con vật qua các cụm từ Những từ vựng tiếng Anh về con vật vô cùng đa dạng. Hơn thế nữa, khi kết hợp với các loại từ khác ví dụ như giới từ thì nghĩa của chúng cũng sẽ khác hoàn toàn và tạo thành các cụm từ mang nghĩa riêng biệt. Điều này dễ làm trẻ sử dụng sai hoặc hiểu sai nghĩa của cụm từ vựng tiếng Anh đó. Để hạn chế vấn đề này, POPS Kids Learn sẽ bật mí cho ba mẹ một số cụm từ phổ biến nhất và ý nghĩa của chúng. Chicken out Dùng trong trường hợp không dám làm gì đó thì sẽ chọn cách rút lui Ví dụ Yesterday, our group was going to park but Jenny chicken out at the last minute Hôm qua, nhóm chúng tôi định đi công viên nhưng Jenny đã rút lui vào phút cuối Duck out Trốn việc hoặc còn có nghĩa khác là lẻn ra ngoài Ví dụ Please wait for me! I duck out of the class early. Đợi tôi nhé! Tôi có thể trốn học về sớm đấy Ferret out Tìm ra Ví dụ What you have done cannot hide forever, one day someone will ferret it out. Việc bạn đã làm không thể che dấu mãi đâu, một ngày nào đó sẽ có ai đó phát hiện ra. Horse around Giỡn chơi, đùa bỡn Ví dụ Stop horsing around with your younger sister. Đừng đùa giỡn với em gái nữa. Leech off Bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó Leech n là con đỉa – là loài động vật luôn bám lấy con khác hay con người để hút máu. Ví dụ She always leeching off Alex because she love him Cô ấy luôn bám lấy Alex vì cô ấy yêu anh ấy Wolf down Ăn cực kỳ nhanh Ví dụ I wolfed down a bread in just 30s beauce I’m so hungry Tôi ăn một cái bánh mì chỉ trong 30s, bởi vì tôi rất đói Pig out Ăn nhiều Ví dụ Many people often tend to pig out unhealthy foods Nhiều người thường có thói quen ăn nhiều thức ăn không có lợi cho sức khỏe Beaver away Làm việc, học tập chăm chỉ Beaver n có nghĩa là con hải ly – được biết đến là loài động vật nổi tiếng về việc chăm chỉ xây đập nước. Do đó, cụm từ “Beaver away” mang ý nghĩa làm việc vô cùng chăm chỉ. Ví dụ To get today’s achievements, I had to study very hard Để có được thành tích như ngày hôm nay, tôi đã phải học tập rất chăm chỉ Fish out Lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó Ví dụ I suddenly fished out a 100$ bill from my old long-sleeved shirt pocket Tôi lấy được tờ tiền 100 USD từ túi áo cũ đã rất lâu không mặc của mình Fish for Thu thập dò tìm các thông tin một cách gián tiếp Ví dụ She always fishing for what people around her think about her. Cô ấy thường cố dò tìm xem những người xung quanh đang nghĩ gì về cô ấy. >>> Các ba mẹ có thể tham khảo “Top 6 cuốn sách học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em” Từ vựng về các con vật trong tiếng anh 8. Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề con vật bằng thành ngữ Badger someone mè nheo aiMake a pig of oneself ăn uống một cách thô tụcAn eager beaver người tham công tiếc việcA busy bee người luôn bận rộn, làm việc lu bùHave a bee in one’s bonest bị ám ảnh bởi chuyện gìMake a bee-line for something nhanh nhảu đểlàm chuyện gìThe bee’s knees ngon lành nhấtAn early bird người thường hay dậy sớmA home bird người luôn thích ở nhàA lone bird/worf người thường hay ở nhàAn odd bird/fish người lập dị, quái dị 9. Học từ vựng về các con vật trong tiếng Anh bằng thành ngữ A rare bird của quý, của hiếmA bird’s eye view nhìn bao quát/nói vắn tắtBud someone quấy rầy ai đóTake the bull by the horns không ngại thử thách, khó khănHave butterflies in one’s stomach nôn nóng để làm gì đóA cat nap ngủ ngàyLead a cat and dog life thường mâu thuẫn với nhau như chó với mèoLet the cat out of the bag để lộ bí mậtNot have room to swing a cat hẹp nhỏ như cái lỗ mũi 10. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về con vật cho bé Học tiếng Anh về chủ đề con vật là rất cần thiết đối với các bé. Vậy, đâu là phương pháp tốt nhất từ vựng tiếng Anh về động vật? POPS Kids Learn sẽ gợi ý cho ba mẹ 2 cách học từ vựng hiệu quả để có thể dụng dạy cho bé tại nhà Phương pháp học từ vựng với Âm thanh Đây là phương pháp học từ vựng vô cùng thú vị dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng Việt dựa trên sự sáng tạo câu chuyện liên kết giữa nghĩa và cách đọc của từ vựng cần học. Ví dụ “Comma” có nghĩa là “dấu phẩy”. Ba mẹ có thể dạy bé như sau “CON MÀ đặt DẤU PHẨY ở đây thì nhớ ngắt nhịp nhé!”. Ngoài ra, ba mẹ cũng có thể cho bé nghe các bài hát tiếng Anh về chủ đề này để vừa giúp bé trau dồi vốn từ, vừa tăng khả năng cảm thụ về âm nhạc. Ví dụ như I Have A Pet; My Pet, My Buddy; Bingo Dog Song; How Much Is That Doggie In The Window?… Phương pháp học từ vựng qua hình ảnh Đây là phương pháp học sáng tạo giúp tăng khả năng tư duy, quan sát và ghi nhớ cho bé. Với cách học này, ba mẹ có thể sử dụng flashcard hoặc các mô hình con vật đồ chơi để bé có thêm hứng thú cũng như ghi nhớ từ vựng lâu hơn. >>> Tham khảo thêm “Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất” Trên đây là loạt từ vựng tiếng Anh về con vật đơn giản, dễ học và cũng là những con vật mà bé thường gặp nhất. Hi vọng qua bài viết này, POPS Kids Learn sẽ có thể giúp các bậc phụ huynh tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức khi dạy con học tiếng Anh tại nhà. FlashcardsLearnTestMatchGet a hinttake the Mickey out of sb= make fun of sbClick the card to flip 👆1 / 18FlashcardsLearnTestMatchCreated bythuygiang2004Terms in this set 18take the Mickey out of sb= make fun of sbchế nhạo, châm chọc aiget butterflies in one's stomachbồn chồn, lo lắnghave a bee in one's bonnet about stám ảnh về điều gìwhen pigs fly/pigs might flyđiều viển vông khó xảy rateacher's petHọc sinh cưngLet the cat out of the bagtiết lộ bí mậthuddle into a penlại gần nhau, túm tụm lạiKill two birds with one stoneMột mũi tên trúng hai đích,một công đôi việca big fish in a small pondThằng chột làm vua xứ mùrain cats and dogsmưa to

idiom về con vật