Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ TRY TO trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Phần cuối: Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ TRY TO trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong Mình ko hiểu lắm về sử dụng try - catch. Cái này chỉ dùng để bắt lỗi hỗ trợ cho người lập trình kiểm tra họ có sai gì ko thôi hay có hỗ trợ cho sản phẩm thành phẩm ko? vì đôi khi thấy có những chỗ không dùng try cacth nó chạy bình thường, khi sử dụng hàm này thì đang làm nó báo lỗi rồi chương trình dừng Cấu trúc và phương pháp dùng try to với try ving trong giờ anh. Cấu trúc: TRY+ khổng lồ VTRY+ V-ING. Cách áp dụng try t cùng try Ving trong tiếng anh: To talk about making an experiment – doing something khổng lồ see what will happen – we use try + ing I tried sending her flowers, writing her letters, giving To talk about making an effort khổng lồ do something difficult, we can use either try + infinitive or try + ing I tried khổng lồ change the wheel, but my hands were too cold (or I tried changing the wheel…) It does not mean that I am “experimenting” in calling you. If I say, “I will try khổng lồ call you” – there is no Cách chạy một chương trình Java và các Java IDE thường dùng; Các thành phần cơ bản trong một chương trình Java; Programming style và programming errors trong Java; Khái niệm biến (variable) và cách khai báo biến trong Java; Các kiểu dữ liệu cơ bản và kiểu chuỗi (String) trong Java Cấu trúc và cách dùng Try + to + Verb (infinitive) Chúng ta sử dụng cấu trúc “Try + To + Verb (infinitive)” khi muốn diễn đạt rằng chúng ta đang là cố gắng làm một việc gì đó. Ví dụ: – He tried to regain his breath. – They are trying to renew their visa mxSaUa. Theo sau một động từ trong tiếng Anh có thể là “to V” hoặc “Ving”. Tuy nhiên có những động từ mà nó có thể đi cùng với cả hai loại trên. Try là một trong số chúng. Tuy nhiên, mỗi trường hợp, cấu trúc try sẽ mang một ý nghĩa khác Step Up tìm hiểu về cấu trúc try trong bì viết dưới đây nhé. 1. Định nghĩa Try Try được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh. Nó có thể là một động từ hoặc một danh từ tùy theo ngữ cảnh. Động từ Try được sử dụng với nghĩa là “cố gắng”. Ví dụ He tries to finish his ấy cố gắng hoàn thành bài thi của mình. She tries to chase the ấy cố gắng đuổi theo tên trộm. He tries to win the ấy cố gắng giành chiến thắng trong cuộc thi. I try to show the teacher what I am capable cố gắng chứng tỏ với cô giáo khả năng của mình. He tries to apologize to ấy cố gắng xin lỗi cô ấy. Try còn có nghĩa là “thử”. Ví dụ She tried turning on the air ấy thử bật chiến điều hòa. He tried the new wireless ấy thử chiếc tai nghe mới. My dad tried driving my new tôi thử lái chiếc xe mới của tôi. Một số trường hợp try còn có nghĩa là “xét xử” hay “bắt giữ”. Ví dụ He was tried for ta đã bị xét xử vì tôi trộm cắp. He was tried by the supreme ta bị xét xử bởi tòa án tối cao. Danh từ Try được dùng với chức năng là danh từ có nghĩa là “sự nỗ lực”, “sự cố gắng”. Her try finally paid cố gắng của cô ấy cuối cùng cũng được đền đáp. I acknowledge her recent công nhận sự cố gắng của cô ấy trong thời gian gần đây. Don’t be discouraged,a try nản lòng, hãy thử lại một lần nữa. Xem thêm Cấu trúc stop và cách dùng trong tiếng Anh 2. Cách sử dụng cấu trúc Try trong tiếng Anh Như chúng ta đã biết, cấu trúc try có hai dạng. Try + to V và try + Ving. Bây giờ cùng tìm hiểu chi tiết về từng cấu trúc này nhé. Try + to + Verb infinitive Try + to V được sử dụng khi người nói muốn nói về việc ai đó cố gắng làm gì. Cấu trúc S + try + to + V Ví dụ We try to get to the airport on tôi cố gắng đến sân bay đúng giờ. My sister tried to eat all the gái tôi cố gắng ăn hết chiếc bánh mỳ. My brother is trying to fix the trai tôi cố gắng sưa chiếc máy tính. Try + Verb_ing Cấu trúc Try + Ving được sử dụng để nói về việc ai đó thử làm gì. Cấu trúc S + try + Ving + … Ví dụ I tried eating some thử ăn một chút đồ ngọt. I tried playing the đã thử chơi guitar. I try showering with cold water in thử tắm bằng nước lạnh vào mùa đông. Xem thêm Cấu trúc need trong tiếng Anh đầy đủ nhất 3. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Try trong tiếng Anh Một số lưu ý nhỏ dành cho các bạn khi sử dụng cấu trúc try trong tiếng Anh Cấu trúc try có hai trường hợp do đó người học cần nắm vững để tránh nhầm lẫn. Động từ try được chia theo thì của chủ ngữ. Try out sth on sb khảo sát ý kiến Try out for sth Cạnh tranh vị trí nào đó. 4. Bài tập về cấu trúc Try trong tiếng Anh Dưới đây là một bài tập nhỏ giúp các bạn luyện tập thực hành sử dụng cấu trúc try. Chọn từ thích hợp để hoàn thiện các câu dưới đây. My mother is not at home. I tried driving/to drive her car. She has a headache. she could try a little pain reliever. He tries running/to run as fast as possible so as not to be late for class. She tries showing/to show her ability. Let’s try playing/to play some fun game. Đáp án Driving Try To run To show Playing Trên đây chúng mình đã mang đến những kiến thức về cấu trúc try trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức mà chúng mình mang lại sẽ giúp các bạn sử dụng cấu trúc try một cách thành thạo hơn. Step Up chúc bạn học tập tốt! Comments Vào tháng 12-2021, Cục An toàn Giao thông đường bộ Mỹ NHTSA công bố điều tra Tesla mà cụ thể hơn là hệ thống chơi game có tên Passenger Play của thương hiệu Mỹ. Khi đó, hệ thống này cho phép hành khách bên cạnh chơi game ngay cả khi xe đang vận tháng sau đó nghĩa là ở thời điểm hiện tại, NHTSA cho biết họ đã ngừng điều tra và không yêu cầu Tesla thu hồi xe như dự kiến ban đầu. Dù vậy, họ cũng cho biết thêm điều này không đồng nghĩa hệ thống trên không có lỗ hổng an toàn và trong tương lai họ vẫn có thể quay trở lại vụ việc Play từng cho phép hành khách chơi game trên màn giải trí trung tâm ngay khi xe đang vận hành và chỉ một phút xao nhãng từ phía người cầm lái có thể gây hậu quả rất lớnPassenger Play từng cho phép hành khách chơi game trên màn giải trí trung tâm ngay khi xe đang vận hành và chỉ một phút xao nhãng từ phía người cầm lái có thể gây hậu quả rất lớnTesla đã thuyết phục thành công NHTSA không nặng tay hơn với mình khi chỉ một tháng sau khi vụ điều tra bắt đầu tháng 1-2022, họ đã lập tức tung ra phần mềm cập nhật khóa tính năng chơi game khi xe đang vận hành. Trong vòng một tháng sau đó, 97% hệ thống chơi game Passenger Play đã cập nhật lên phiên bản ra, Tesla cho biết không có vụ tai nạn nào xảy ra với nguyên nhân là người lái xao nhãng vì hành khách ghế bên chơi game trong thời gian trên. Video chứng minh người dùng, thậm chí người lái, có thể chơi game trên xe Tesla khi xe đang vận hành Tuy vậy, NHTSA khẳng định dữ liệu họ thu được từ cuộc điều tra này cho thấy Passenger Play được kích hoạt trong một phần ba chuyến đi thực hiện bởi xe có trang bị hệ thống này trước cập nhật. Thông số này khiến họ cực kỳ lo ngại về việc người lái xao nhãng với những hệ thống tương tự có thể xuất hiện trong tương Tesla đã có thể thở phào vì cuộc điều tra Passenger Play đã khép lại, hãng thực tế vẫn đang bị các cơ quan có thẩm quyền tại Mỹ điều tra với quy mô lớn hơn rất nhiều xoay quanh hệ thống "tự lái" Autopilot. Hệ thống này có độ phủ hơn lớn hơn so với Passenger Play và bị lạm dụng sai cách bởi không ít người mua xe Tesla dẫn tới nhiều tai nạn bởi thực tế công nghệ tự lái hiện nay vẫn chưa hoàn chỉ Tesla mà nhiều hãng xe khác ngày nay có xu hướng tích hợp game lên ô tô. Nếu không tuân thủ các nguyên tắc an toàn, việc chơi game trên ô tô sẽ gây ảnh hưởng lớn tới sự tập trung của tài xế khi cầm lái. Try có nghĩa là cố gắng hoặc thử, nó có thể là danh từ hoặc động từ. Khi nó là động từ, try có thể đi cùng to V hoặc V-ing. Bài này sẽ hướng dẫn bạn toàn bộ về cách dùng cấu trúc try khi try là động từ, kèm ví dụ bài đang xem Trying và try toSách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc đang xem Cách dùng try to và tryingBộ sách này dành cho☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…1 – Cấu trúc và cách dùng Try trong tiếng – Cấu trúc Try + to + Verb infinitiveChúng ta sử dụng cấu trúc này khi muốn diễn đạt rằng chúng ta đang là cố gắng làm một việc gì thêm Body Canon Eos 60D Full Box Lê Bảo Minh, Bản Thay Thế 60DVí dụI tried to study late but I fell asleep around 11 pm. Tôi đã cố gắng để học khuya nhưng mà tôi đã ngủ vào khoảng 11 giờ tối.He tries to get the box but it is too far from his hand. Anh ấy có với lấy cái hộp nhưng mà nó quá xa so với tay anh ấy.We will try our best to win this round. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để thắng vòng này.∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc regret, cấu trúc remember, cấu trúc – Cấu trúc Try + V-ing Khi theo sau bởi Try là V-ing hay một danh động từ thì câu sẽ mang ý nghĩa là chúng ta muốn thử thực hiện một hành động gì dụPeter tried turning the light off but it didn’t work. Peter đã thử tắt bóng đèn nhưng mà không được.You should try putting this lipstick on. Bạn nên thử bôi son này xem.Have you tried adding more milk to your cake? Bạn đã thử cho thêm sữa vào bánh của bạn chưa?∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc WISH – Cấu trúc ĐIỀU ƯỚC, MONG MUỐN trong tiếng – Một vài cụm động từ với TRY– Try for something Cố gắng đạt được điều gì đó Kate has been trying for that manager position in the media department. Kate đang cố gắng cho vị trí quản lý ở phòng media.– Try something out Thử nghiệm, kiểm tra Ví dụ Don’t forget to try out the speakers before the event. Đừng quên kiểm tra mấy cái loa trước sự kiện nhé.– Try out for something Cạnh tranh một vị trí nào đó Ví dụ Chou tried out for the The Voice competition last month. Chou đã tham gia cạnh tranh cho 1 xuất ở cuộc thi The Voice tháng trước.– Try something out on somebody Khảo sát ý kiến Ví dụ We tried out the new logo design on a few customers and they liked it. Chúng tôi đã khảo sát ý kiến về thiết kế của logo mới với 1 vài khách hàng và họ thích nó.– Try something on Thử quần áo, đồ đạc, son phấn Ví dụ Try on this pants to see if they fit. Thử cái quần này xem vừa không∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc …. not ony…. but also trong tiếng AnhTrên đây là các cấu trúc câu phổ biến với từ TRY – hy vọng là bạn đã nắm được các cấu trúc này và đừng quên để biến các kiến thức này thực sự thành của mình thì bạn cần luyện tập và sử dụng chúng thường xuyên nhé. Nếu có tiếp xúc hoặc theo dõi cộng đồng game thủ, chắc hẳn bạn đã từng nghe họ nhắc đến cụm từ “Try hard”. Cụm từ này mang nghĩa là gì nhỉ? Trong tiếng Anh còn cấu trúc Try nào khác không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để cùng mình tìm lời giải cho những câu hỏi ấy nhé! 1. Try nghĩa là gì? Trong tiếng Anh, try mang nghĩa là cố gắng, nỗ lực. Như vậy, cụm từ “Try hard” được nhắc đến ở phía trên mang nghĩa là cố gắng rất nhiều. Đây là thuật ngữ ám chỉ hành động cày cuốc ngày đêm, thường gắn với các game thủ. Một cụm từ cũng mang nghĩa tương tự “Try hard” nhưng hay xuất hiện hơn là “Try one’s best”. Ví dụ They tried their best to win the contest. / Họ đã cố gắng hết sức để thắng cuộc thi. Ngoài ra, động từ try còn mang nghĩa là thử, kiểm tra một thứ gì đó Ví dụ Many customers have tried our new products and gave positive feedback. / Rất nhiều khách hàng đã dùng thử sản phẩm mới của chúng tôi và đưa ra phản hồi tích cực. Cấu trúc try trong tiếng Anh Cấu trúc 1 Khi try mang nghĩa là cố gắng, nỗ lực làm gì đó, theo sau nó sẽ là dạng động từ nguyên thể có to To V Cấu trúc S + Try + To V Ví dụ He is trying to remember all the details of the story. / Anh ấy đang cố gắng nhớ lại tất cả chi tiết của câu chuyện.We will try to make you feel comfortable in here. / Chúng tôi sẽ cố gắng làm cho bạn cảm thấy thoải mái ở đây.She tries to explain to her students about the new lesson. / Cô ấy đã cố gắng giải thích cho học sinh của cô ấy về bài học mới. Cấu trúc 2 Khi try mang nghĩa là thử điều gì đó, theo sau nó là dạng danh động từ Ving Cấu trúc S + try + Ving Ví dụ During the lockdown, we tried cooking new dishes. / Trong thời kỳ phong tỏa, chúng tôi đã thử nấu những món ăn mới.They tried making a cheesecake for the party and were successful. / Họ đã thử làm bánh pho mát cho buổi tiệc và thành công. 3. Một số cụm từ với Try Ngoài 2 cấu trúc try cơ bản ở trên, try còn được sử dụng trong một số cụm từ sau đây. try something on thử quần áo, phụ kiện,… Ví dụ Yesterday afternoon, Daisy went to my shop and tried some new dresses on. After all, she decided to buy the yellow ones. / Chiều hôm qua, Daisy đến cửa hàng của tôi và thử vài chiếc váy mới. Sau cùng thì cô ấy quyết định mua chiếc màu vàng. try for cố gắng, nỗ lực vì điều gì đó Ví dụ The final match will be on the next sunday, our team has tried very hard for it. / Trận đấu cuối cùng sẽ diễn ra vào chủ nhật tuần tới, đội của chúng tôi đã rất cố gắng vì điều đó. try out thử nghiệm điều gì đó mới Ví dụ They tried out the new shampoo before it was officially launched. / Họ đã thử nghiệm loại dầu gội đầu mới từ trước khi chúng được ra mắt. Try out for something Cạnh tranh, cố gắng cho một vị trí nào đó. Ví dụ Jake is trying out for the captain of the basketball team. / Jake đang cạnh tranh cho vị trí đội trưởng đội bóng rổ. Try something out on somebody khảo sát ý kiến của ai đó về cái gì Ví dụ Their company tried out the new product on teenagers in pedestrian zones. / Công ty của họ đã khảo sát ý kiến của những thanh thiếu niên trên phố đi bộ về sản phẩm mới. Give something a try thử điều gì đó, thường nói về lần đầu tiên. Ví dụ I don’t think I will be good at ice skating, but I will give it a try. / Tôi không nghĩ mình sẽ giỏi trượt băng, nhưng tôi sẽ thử xem sao. Have a try/ go cố gắng, hoặc thử điều gì mới. Ví dụ At least let me have a try, maybe I can fix it. / Ít nhất hãy để tôi thử, biết đâu tôi có thể sửa được nó.You have been standing there with the jar for twenty minutes. Let me have a go at it. / Bạn đã đứng đó với cái hũ được 20 phút rồi đấy. Hãy để mình thử xem nào. Học thêm về các động từ đi với To V, V-ing qua video dưới đây nhé! 4. Bài tập cấu trúc Try Bạn đã nắm vững những cấu trúc tiếng Anh với động từ try hay chưa? Cùng làm bài tập nhỏ dưới đây để ôn lại chúng và nhớ lâu nhé! Đề bài Chọn từ thích hợp để hoàn thiện câu My sister has tried making/ to make/ to made dalgona coffee for the first and his colleagues tried their best finish/ to finish/ finishing the task before 5 think the best thing to do is try to remembered/ to remembering/ to remember all the good times you will try to make/ tried to make/ try making friends instead of enemies. She has tried learning/ to learn/ has learnt French for the first time and felt so excited. Lucy is in the dressing room. She is trying out/ trying on/ try for new clothes for the party tried her best for/ has tried his best on/ tried his best for the test and got the highest mark in our class. Many beauty bloggers have tried on /tried out/ trying our new serum and gave positive yoga is relaxing and good for your health. You should give it a try/ give it a moment/ make it a try.I tried to call/ to calling/ called you on your cell phone, but I didn’t get an answer. Đáp án My sister has tried making dalgona coffee for the first and his colleagues tried their best to finish the task before 5 think the best thing to do is try to remember all the good times you will try to make friends instead of enemies. She has tried learning French for the first time and felt so excited. Lucy is in the dressing room. She is trying on new clothes for the party tried his best for the test and got the highest mark in our class. Many beauty bloggers have tried out our new serum and gave positive yoga is relaxing and good for your health. You should give it a tryI tried to call you on your cell phone, but I didn’t get an answer. Trên đây là những kiến thức tổng hợp về cấu trúc try mà muốn gửi đến các bạn. Bạn nhớ ôn tập và vận dụng chúng thường xuyên để vốn tiếng Anh của mình ngày càng được mở rộng nhé! Chúc bạn học tốt và thành công!

cách dùng try to và trying