Học phí đại học La Trobe. Khóa học tiếng Anh: 370 - 430 AUD/tuần. Dự bị đại học: 17.400 - 18.200 AUD/2 kỳ. Cao đẳng: 18.600 - 26.000 AUD/năm. Thạc sĩ: 22.500 - 33.400 AUD/năm. Lưu ý: Mức phí chỉ tham khảo và có thể thay đổi tùy vào từng năm, từng chuyên ngành.
Đầu tháng 7, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng cũng chính thức ban hành khung học phí mới áp dụng cho năm học 2022-2023. Mức học phí mới tăng cao so với mức thu năm học trước (1.430.000 đồng/tháng). Học phí Trường Đại học Y Dược Hải Phòng. Còn Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội có mức học phí các ngành hệ chuẩn là 2.450.000 đồng/tháng.
Tóm tắt: Trường đại học hải phòng thông báo mức học phí hệ đại học chính quy như sau: Học Phí đối với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông, lâm là 980.000 đ/ tháng Học phí đối với các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuât; khách sạn, du lịch là 1.170.000 đ/ tháng
Trường Đại học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam, đào tạo đa ngành nghề, đảm bảo thực tập, việc làm cho sinh viên theo học. Chính sách Học phí; Chính sách Học bổng; Media; Video clips; Thư viện ảnh. Tổng quan về trường; Sự kiện - Hoạt động; Phòng Khoa học
Học phí trường Đại học Inha. Phí đăng ký: 105,000 KRW (100$) Trường/ Khoa Hải dương học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật môi trường; VĂN PHÒNG HÀ NỘI. VĂN PHÒNG HỒ CHÍ MINH. Địa chỉ: Số 14, đường 11, Cityland ParkHills, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.
Quyết định về việc ban hành mức thu học phí, kinh phí đào tạo, thi lại, học lại, học cải thiện điểm Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2017 - 2018 : 80/QĐ-YDHP: 18/01/2018: Trường ĐHYDHP: Tại Đây: 11: Quyết đinh V/v Ban hành Quy định chuẩn đầu ra Ngoại ngữ : 662
Cnh32h. Trường Đại học Hải Phòng phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, phát triển theo định hướng ứng dụng. Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí Đại học Hải Phòng thay đổi theo từng năm. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hải Phòng3 Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hải Phòng4 Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hải Phòng5 Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hải Phòng6 Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Hải Phòng7 Phương thức nộp học phí trường Đại học Hải Phòng8 Chính sách hỗ trợ học phí9 Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Hải Phòng10 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Hải Phòng Haiphong University Địa chỉ Trụ sở chính Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng Cơ sở 2 Số 246 Đà Nẵng, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng Cơ sở 3 Số 49 Trần Phú, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng Website http//Đại hoặc Facebook Mã tuyển sinh THP Email tuyển sinh daihoc Số điện thoại tuyển sinh 0225 3876 338; 0398 171 171 Xem thêm Review về trường Đại học Hải Phòng có tốt không? Lịch sử phát triển Đại Học Hải Phòng được thành lập từ năm 1959 với tên gọi Phân hiệu Trường Đại học Tại chức Hải Phòng. Năm 2000, Trường Đại học Tại chức Hải Phòng sáp nhập với Trường Cao đẳng sư phạm Hải Phòng, Trường Cán bộ quản lý giáo dục và Bồi dưỡng giáo viên Hải Phòng và Trung tâm Ngoại ngữ Hải Phòng thành Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng. Đến 9/4/2004, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định số 60/2004/QĐ-TTg, đổi tên Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng thành Trường Đại học Hải Phòng. Mục tiêu và sứ mệnh Trường Đại học Hải Phòng phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, phát triển theo định hướng ứng dụng. Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. Đồng thời, nỗ lực trở thành trung tâm giáo dục – đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội thành phố Hải Phòng và cả nước. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương đồng/năm. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hải Phòng Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương đồng/năm. Cụ thể Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là đồng/tháng. Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là đồng/tháng. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hải Phòng Mức học phí trung bình năm 2021 đồng/năm. Cũng giống với các đơn vị đào tạo khác, ngoài học phí thường niên, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ sinh viên như miễn giảm học phí cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước, các chương trình học bổng khuyến học cho các sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt theo quy chế của nhà trường. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hải Phòng Năm 2020, mức học phí mà đại học Hải Phòng thu là đồng/năm. Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Hải Phòng Các ngành đào tạo trong sư phạm Miễn hoàn toàn học phí. Ngành đào tạo công nghệ, kỹ thuật đồng/tín chỉ. Các ngành đào tạo khác đồng/tín chỉ. Phương thức nộp học phí trường Đại học Hải Phòng Phương thức 1 Nộp học phí trực tiếp tại các chi nhánh của Ngân hàng Vietinbank – Chi nhánh Hải Phòng Phương thức 2 Nộp học phí bằng hình thức chuyển khoản Chủ tài khoản Trường Đại học Hải Phòng. Số tài khoản 118602909888 Tại Ngân hàng Vietinbank – Chi nhánh Hải Phòng. Nội dung chuyển khoản Họ và tên, MSSV Chính sách hỗ trợ học phí Đối tượng míễn học phí Người có công với cách mạng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh. Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến. Sinh viên là con liệt sỹ. Sinh viên là con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Sinh viên là con của bệnh binh. Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. Người từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng thuộc đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Sinh viên khuyết tật. Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà trong trường hợp ở với ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu, có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn. Đối tượng giảm 70% học phí Sinh viên người dân tộc thiểu số không phải là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. Đối tượng giảm 50% học phí Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Hải Phòng Đội ngũ cán bộ Hiện trường có 647 giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các trình độ đào tạo chính quy và liên thông, trong đó có 3 giáo sư, 28 phó giáo sư, 201 tiến sĩ, 404 thạc sĩ và 11 giảng viên có trình độ đại học. Đây đều là đội ngũ giảng viên có năng lực, tâm huyết trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Hằng năm, trường còn tạo điều kiện cho giảng viên được tham gia các khóa huấn luyện, bồi dưỡng để nắm bắt kịp thời những phương pháp giảng dạy theo những định hướng mới của ngành giáo dục. Cơ sở vật chất Trường hiện có 4 cơ sở với tổng diện tích khuôn viên là m², bao gồm 299 hội trường, phòng học và phòng làm việc; 1 thư viện; 17 trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập. Một số phòng thí nghiệm nổi bật của trường hiện nay Phòng thí nghiệm Vật lý Phòng thí nghiệm Hóa học Phòng thí nghiệm Sinh học Phòng thí nghiệm Nuôi cấy mô Nhà lưới Phòng thực hành Tin học Phòng thực hành Ngoại ngữ Phòng Nhạc cụ Phòng Múa Phòng thí nghiệm Đo lường Phòng thí nghiệm Máy điện Phòng thí nghiệm Khí cụ Phòng thí nghiệm Tự động Phòng thí nghiệm Kiểm định chất lượng Thiết bị điện Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Phòng thực hành Vật liệu xây dựng, cơ học đất Phòng thực hành Xây dựng chuyên ngành Xưởng thực hành Nhà tập đa năng Quyền lợi của sinh viên khi học tại trường Được tạo điều kiện trong học tập, nghiên cứu khoa học và rèn luyện. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng; được cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân về kết quả học tập, rèn luyện theo quy định của Nhà trường; được phổ biến nội quy, quy chế về học tập, rèn luyện và các chế độ chính sách của Nhà nước có liên quan đến sinh viên. Sử dụng các dịch vụ công tác xã hội hiện có của Nhà trường bao gồm các dịch vụ về hướng nghiệp, tư vấn việc làm, tư vấn sức khỏe, tâm lý, hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt,…. Kết luận Bài viết trên đây là thông tin cơ bản được tổng hợp về mức Học phí Đại học Hải Phòng mới nhất. Các bạn sĩ tử có thể đọc tham khảo tại đây. hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích. Bên cạnh đó, có thể đưa ra được sự lựa chọn trường học phù hợp với khả năng của bản thân và kinh tế của gia đình. Đừng quên theo dõi để cập nhật thêm các tin tức và mức học phí tại các trường Đại học – Cao Đẳng nhanh nhất và chính xác nhất! Đăng nhập
Bạn đang có nguyện vọng theo đuổi nhóm ngành Sức khỏe? Nhưng bạn vẫn chưa tìm được trường đại học phù hợp để thực hiện niềm đam mê của mình? Vậy bài viết sau đây sẽ giới thiệu cho bạn một ngôi trường chuyên đào tạo nhóm ngành này, đó là trường Đại học Y Dược Hải Phòng. Mức học phí HPMU sẽ là vấn đề cần quan tâm trong bài viết dưới đây. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng3 Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng 4 Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng 5 Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng6 Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng7 Chính sách hỗ trợ học phí8 Phương thức nộp học phí Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU9 Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU10 Kết luận Thông tin chung Tên trường trường Đại học Y Dược Hải Phòng tên viết tắt HPMU Tên tiếng Anh Hai Phong University of Medicine and Pharmacy Mã tuyển sinh YPB Địa chỉ số 72A, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền, tp. Hải Phòng Website Facebook Email hmtu Số điện thoại tuyển sinh 02253731168 Xem thêm Review Trường Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Y Dược Hải Phòng đã trải qua hơn 40 năm trưởng thành và phát triển. Kể từ những ngày đầu, các bệnh viện ở Hải Phòng là cơ sở thực hành của sinh viên Trường đại học Y Hà Nội. Cho đến 6/9/1979, thứ trưởng Bộ Y tế đã ký Quyết định số 1026/BYT-QĐ thành lập cơ sở 2 Trường Đại học Y khoa Hà Nội tại Hải Phòng. Ngày 17/8/1985, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ký Quyết định số 843/BYT-QĐ đổi tên trường thành Phân hiệu Đại học Y Hải Phòng trực thuộc trường Đại học Y Hà Nội. Nhờ những nỗ lực sau 20 năm phát triển, trường đã được hoạt động độc lập và được đổi tên thành Trường Đại học Y Hải Phòng vào ngày 25/01/1999, theo Quyết định số 06/1999/QĐ-TTg của Phó Thủ tướng Chính phủ. Trường mang tên như ngày nay vào 11/11/2013, tại Quyết định số 2153/QĐ-TTg Thủ tướng Chính phủ. Mục tiêu phát triển Phát triển trường Đại học Y Dược Hải Phòng trở thành Trường đào tạo đa ngành về Y Dược đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, góp phần chăm sóc sức khỏe nhân dân; xây dựng trường trở thành trung tâm khoa học Y – Dược học uy tín trong nước và quốc tế. Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Y Hải Phòng sẽ học phí 10% so với năm 2022. Đây là mức tăng học phí dựa theo quy định của Nhà nước dành cho các trường Đại học. Tương đương các sinh viên cần chi trả khoảng VNĐ cho một năm học. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng Mức thu học phí của trường năm 2022 như sau Mã ngành Tên ngành Học phí đồng /năm học 7720101 Y khoa 7720110 Y học dự phòng 7720115 Y học cổ truyền 7720201 Dược học 7720301 Điều dưỡng 7720501 Răng hàm mặt 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng Các bạn có thể tham khảo học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2021 – 2022 theo bảng Mã ngành Tên ngành Học phí đồng /năm học 7720101 Y khoa 7720110 Y học dự phòng 7720115 Y học cổ truyền 7720201 Dược học 7720301 Điều dưỡng 7720501 Răng hàm mặt 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng Mức chi phí đào tạo tại trường năm 2020 được quy định như sau Hệ đào tạo Mức thu VNĐ/ tháng Chi phí VNĐ/ năm Đào tạo đại học Chính quy Bác sĩ đa khoa hệ 4 năm Vừa học vừa làm Đào tạo sau đại học Thạc sĩ, chuyên khoa I Thạc sĩ, chuyên khoa II Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng Dưới đây là bảng mức học phí của trường năm học 2019, các bạn có thể tham khảo Mã ngành Tên ngành Học phí đồng /năm học 7720101 Y khoa 7720110 Y học dự phòng 7720115 Y học cổ truyền 7720201 Dược học 7720301 Điều dưỡng 7720501 Răng hàm mặt 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Chính sách hỗ trợ học phí Những đối tượng được miễn giảm học phí Sinh viên theo học là người có công với cách mạng hoặc thân nhân của người có công với cách mạng Sinh viên có khuyết tật, tàn tật và có kinh tế không ổn định Sinh viên thuộc danh sách bảo dưỡng xã hội được địa phương sinh sống công nhận Sinh viên hệ cử tuyển Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện kinh tế nghèo hoặc cận nghèo Sinh viên là người dân tộc thuộc nhóm dân tộc dưới người Phương thức nộp học phí Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU Từ năm 2022 trở đi, nhà trường thực hiện đóng tài khoản học phí số 128000045351 tại Ngân hàng cổ phần Công thương Việt Nam chi nhánh Bắc Hải Phòng. Sinh viên / Học viên thực hiện thanh toán học phí online thông qua Cổng thông tin sinh viên tại trang web theo hướng dẫn trong file đính kèm tại website trường. Sinh viên/ học viên chú ý một số lưu ý sau đây khi thực hiện thanh toán học phí online Sinh viên sẽ được trừ công nợ và tra cứu được phiếu thu ngay sau khi giao dịch thành công. Sau khi thanh toán Sinh viên có thể nhận hoá đơn điện tử qua email hoặc tra cứu ngay trên cổng thông tin sinh viên 02 ngày làm việc sau khi giao dịch thành công Các học viên/ sinh viên có nhu cầu đổi thông tin người mua thành thông tin đơn vị công tác trên hóa đơn cần cung cấp mã số thuế của đơn vị cho phòng TCKT ngay trong ngày làm việc khi thực hiện giao dịch thanh toán học phí trực tuyến thành công theo mẫu trong file đính kèm và gửi tới email lethithanhhuyen Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU Trường Đại học Y Hải Phòng thu hút lượng lớn sinh viên phía Bắc vì không chỉ chất lượng giảng dạy tốt mà còn nhiều điều hấp dẫn sau Khuôn viên trường có tổng diện tích m² bao gồm 2 hội trường lớn; 69 phòng học lớn, nhỏ; 28 phòng làm việc của cán bộ, nhân viên; 3 trung tâm học liệu và 64 phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm. Ngoài ra, trường còn có khu ký túc xá dành cho sinh viên lên đến 396 phòng, đáp ứng nhu cầu của 2600 sinh viên. Sinh viên có cơ hội trở thành bác sĩ chuyên khoa cấp 1, cấp 2 của nhiều chuyên ngành làm việc cho bệnh viện trường. Sinh viên được đào tạo tại cơ sở có nhân lực y tế uy tín trong nước và quốc tế. Là trung tâm nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ. Kết luận Như vậy là đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất về học phí Đại học Y Hải Phòng HPMU năm 2022 – 2023 – 2024 cũng như chính sách hỗ trợ học phí tại trường này. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình lựa chọn và tìm được ngôi trường phù hợp với bản thân. Đăng nhập
Mục lụcI. Tìm hiểu về Trường Đại học dân lập Hải PhòngII. Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2021 – 2022III. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021IV. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2019 – 2020V. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2017 – 2018 VI. Học phí của Trường ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016-2017VII. Các ngành học tại đại học dân lập Hải PhòngVIII. Điểm trúng tuyển vào Đại học Dân lập Hải Phòng qua các năm1. Thời gian xét tuyển2. Hồ sơ xét tuyển3. Đối tượng tuyển sinh4. Phạm vi tuyển sinh Trường ĐH dân lập Hải Phòng5. Phương thức tuyển Phương thức xét Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và điều kiện ĐKXT Tìm hiểu về Đại học dân lập Hải Phòng, học phí năm học 2022 của trường là bao nhiêu? Những ngành học và điểm trúng tuyển vào trường có cao không? Xem thêm Thông báo Học phí Đại học Sư phạm Thái Nguyên mới nhất năm 2022Học phí Đại học Y Dược Thái Nguyên mới nhất năm 2022 – 2023 Cập nhật mức học phí trường Đại học Công nghệ Đông Á mới nhất 2023Dự kiến Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội mới nhất năm 2022 – 2023 Trường Đại học dân lập Hải Phòng là trường ngoài công lập đầu tiên tại Việt Nam. Mức học phí của trường được đánh giá ở mức ổn định, phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Vậy cụ thể học phí của trường năm học 2022 – 2023 là bao nhiêu? Hãy cùng JobTest tìm hiểu ngay sau đây. Tên trườngĐH Quản lý và Công nghệ Hải PhòngTên Quốc tếHai Phong Private UniversityMã trườngDHPLoại trườngDân lậpHệ đào tạoCao đẳng, Đại học, Sau đại học, hệ Liên thông và Văn bằng 2Địa chỉSố 36 lập, Hàng kênh, Chân, TP. Hải PhòngSĐT0225 3740577 hoặc 0225 3833802Emaildaotao – webmaster Ngày 24 tháng 9 năm 1997, ông Võ Văn Kiệt nguyên thủ tướng chính phủ ký quyết định số 792/TTg cho phép thành lập Đại học dân lập Hải Phòng. Ngày 17 tháng 11 năm 1997, ông Vũ Ngọc Hải Thứ trưởng Bộ GD&ĐT ký quyết định số 3803/GD&ĐT cho phép Đại học dân lập Hải Phòng được tổ chức giảng dạy 6 ngành học bắt đầu từ năm học 1997-1998 với khoảng sinh viên. Ngày 01 – 02 tháng 12 năm 1997, sinh viên khóa 1 bắt đầu nhập học. Năm học đầu tiên, trường giảng dạy tại 3 lô nhà cấp 4 thuộc Dư Hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng. Vào ngày 04/1/1998, Lễ công bố quyết định thành lập Trường Đại học Dân lập Hải Phòng và khai giảng khóa học đầu tiên đã được tổ chức tại Cung văn hóa hữu nghị Việt – Tiệp, TP. Hải Phòng. II. Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2021 – 2022 Trường Đại học dân lập Hải Phòng đã công bố mức học phí hệ đại học chính quy mới nhất như sau Mức học phí sẽ là VNĐ/tháng áp dụng cho tất cả các ngành học. Lưu ý Mức học phí của nhà trường sẽ thay đổi theo từng năm căn cứ theo nghị định 86 của Chính phủ. III. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021 Mức học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021 tăng nhẹ so với năm 2019. Cụ thể, mức học phí mà sinh viên phải nộp là VNĐ/tháng. IV. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2019 – 2020 Năm 2019 mức học phí của Đại học dân lập Hải Phòng là VNĐ/tháng, rơi vào khoảng VNĐ/năm. Tuy vậy, mức học phí còn phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học. V. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2017 – 2018 Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng mà sinh viên phải nộp là VNĐ/tháng VI. Học phí của Trường ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016-2017 Trường ĐH dân lập Hải Phòng thực hiện nhiều chương trình đào tạo và giảng dạy với các ngành nghề khác nhau, giúp cho các bạn sinh viên có thể thoải mái lựa chọn được ngành học thích hợp với bản thân mình. Vì thế, mức học phí ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016 – 2017 cũng có sự chênh lệch giữa các hệ đào tạo, cụ thể như sau Mức học phí Đại học dân lập Hải Phòng 2016 – 2017 hệ Đại học VNĐ/thángMức học phí Đại học dân lập Hải Phòng 2016 – 2017 hệ Cao đẳng VNĐ/tháng Mức học phí của trường sẽ không ổn định và sẽ thay đổi theo từng năm. VII. Các ngành học tại đại học dân lập Hải Phòng Ngành họcMã ngànhMã tổ hợpCN thông tin bao gồm 4 chuyên ngành CN phần mềm; QT và An ninh mạng; Digital Marketing và Tin học – Kinh tế7480201A00, A01, D07, D08KT điện, ĐT bao gồm 3 chuyên ngành . ĐT – Truyền thông; KT đo – Tin học công nghiệp và Điện tự động công nghiệp7510301A00, A01, B00, D01KT công trình xây dựng gồm có 3 chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc A00, A01, A04, V00KT môi trường gồm có 2 chuyên ngành KT môi trường; Quản lý tài nguyên & môi trường7520320A00, A01, A02, B00QT kinh doanh gồm có 4 chuyên ngành QT doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng và Marketing7340101A00, A01, A04, D01Việt Nam học gồm có 2 chuyên ngành Văn hóa du lịch; QT dịch vụ du lịch & lữ hành7310630A00, C00, D14, D04NN Anh gồm có 2 chuyên ngành NN Anh; Tiếng Anh thương mại7220201A01, D01, D14, D15Luật gồm có 2 chuyên ngành Luật kinh tế; Luật dân sự7380101A00, C00, D14, D06 VIII. Điểm trúng tuyển vào Đại học Dân lập Hải Phòng qua các năm IX. Thông tin tuyển dụng của Trường Đại học Dân lập Hải Phòng 1. Thời gian xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 2. Hồ sơ xét tuyển Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPTQG Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐTXét tuyển theo kết quả học tập 3 năm học THPT Học bạ, Bằng hoặc GCN tốt nghiệp THPT bản saoPhiếu ĐKXTGCN ưu tiên nếu có02 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ và SĐT người nhận 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để theo học. 4. Phạm vi tuyển sinh Trường ĐH dân lập Hải Phòng Phạm vi Toàn quốc. 5. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPTQGXét tuyển dựa theo kết quả học tập 3 năm học THPT Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và điều kiện ĐKXT Trường sẽ công bố điểm xét tuyển đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPTQGĐiều kiện xét tuyển Hạnh kiểm được xếp từ loại khá trở lên và điểm XT ≥ 6 Trên đây là mức học phí của Trường Đại học Dân lập Hải Phòng được cập nhật mới nhất. Hy vọng những thông tin ở trên sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ về trường cũng như chương trình học tại đây để đưa ra được sự lựa chọn phù hợp với bản thân và điều kiện của gia đình.
1, Giới thiệu trường đại học Hải Phòng Trường Đại Học Hải Phòng được biết đến bởi tiền thân là trường sư phạm trung cấp hải phòng. Được thành lập năm 1959, trải qua hàng chục năm biến đổi và hình thành dưới thời kỳ chiến tranh ác liệt, trường được coi là một trong những nhân chứng lịch sử vĩ đại và khiêm tốn nhất tại Hải Phòng. Đặc biệt, đội ngũ giáo viên, giảng viên tại trường được bồi dưỡng, đào tạo bài bản để nâng cao chất lượng dạy học cho sinh viên. Cán bộ giảng viên đều là những người có học vị cao, dày dặn kiến thức lẫn kinh nghiệm sống, thực tế và nhanh nhạy dẫn dắt sinh viên, Rộng hơn 28 ha, nằm tại địa bàn Quận Kiến An, là trung tâm kinh tế nhất nhì của thành phố Hải Phòng, cơ sở vật chất nhà trường mỗi năm đều được tu bổ, hoàn thiện, bổ sung và cải tạo mới, nhằm hỗ trợ việc dạy và học của sinh viên và giảng viên. Theo số liệu thống kê, Có hơn 86% sinh viên tốt nghiệp Đại học tìm được việc làm đúng ngành, đúng nghề đã theo học, có đầu ra tương đối ổn định và chỉ số cao. Bên cạnh đó, đạt 100% sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ có việc làm và được mời về giảng dạy, đào tạo tại các trung tâm, trường lớp khác. Với 4 cơ sở tại 171 Phan Đăng Lưu, Q. kiến an, Hải phòng 246A, đường Đà Nẵng, NGô Quyền, Hải Phòng 10 TRần Phú, Ngô Quyền, Hải Phòng 02 Nguyễn Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng. Hơn 200 giảng đường được tu bổ sửa chữa, 35 phòng thí nghiệm, các nhà thi đấu, ký túc xá và khu y tế dành cho sinh viên khá đa dạng và tiện dụng, từ đó tạo nên một không gian hoàn toàn hữu ích cho sinh viên khi theo học tại trường. Trải qua 4 kỳ Hiệu trưởng tính đến năm 2018, trường đã và đang nỗ lực phát triển để đi lên. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin tuyển sinh về trường nhé! Đại học Hải Phòng Tên trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG Tên tiếng anh Haiphong University Mã trường THP Loại trường trường Công lập Hệ đào tạo Đào tạo trung cấp, cao đẳng, đại học, sau DH, liên thông, vb2, liên kết quốc tế, đào tạo tại chức Địa chỉ 171 đường Phan Đăng Lưu, Thị xã Kiến An, thành phố Hải Phòng SDT 0313876338 Email info Website 2, Thông tin tuyển sinh Trường đại học Hải Phòng 2022 ĐANG CẬP NHẬT… 1. Thời gian tuyển sinh đại học Hải Phòng Trường tổ chức tuyển sinh theo lịch thi của Bộ Giáo Dục 2. Hồ sơ xét tuyển đại học Hải Phòng Hồ sơ nôp xét tuyển sẽ được công bố trên website nhà trường hằng năm. Thí sinh vào cổng thông tin điện tử của Trường Đại học hải phòng để theo dõi và cập nhật tin tức. 3. Đối tượng tuyển sinh đại học Hải Phòng Tất cả các đối tượng đã thi THPT Trường tuyển sinh với những đối tượng đủ sức khỏe tham gia học tập, thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT hoặc chương trình GDTX. 4. Phạm vi tuyển sinhđại học Hải Phòng TRường tổ chức tuyển sinh trong cả nước 5. Phương thức tuyển sinh đại học Hải Phòng Phương thức xét tuyển Có 4 phương thức xét tuyển chung đang được nhà trường áp dụng xét tuyển sinh viên, bao gồm Xét tuyển với kết quả thi THPT QG tại năm dự thi Điểm chuẩn sẽ được công bố trên các cổng thông tin điện tử của nhà trường Xét tuyển với kết quả học tập năm lớp 12 của thí sinh tổng 3 môn thuộc tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển đạt rên Một số ngành học khác có yêu cầu mức điểm cao hơn thì sẽ được phổ biến trong thời gian công bố Xét tuyển theo kết quả của các trường tổ chức thi tuyển tại năm đó. Xét tuyển thẳng hoặc xét tuyển ưu tiên đối với những thí sinh trong quy định của Bộ Giáo Dục Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như đã nói ở trên. Chính sách ưu tiên Chính sách ưu tiên cho đối tượng, khu vực và tỉnh thành như quy định hiện hành của Bộ Giáo dục 6 Học Phí đại học Hải Phòng Hiện nhà trường chưa công khai mức học phí cụ thể. Tuy nhiên, học phí trường đại học hải phòng không quá cao so với mặt bằng chung. 3, Các ngành tuyển sinh Trường đại học Hải Phòng Trường có rất nhiều ngành học đa dạng Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Ngành đào tạo Đại học GD Mầm non 7140201 M00, M01, M02 GD Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 GD Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15 GD Thể chất 7140206 T00, T01 Sư phạm Toán học các SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học 7140209 A00, A01, C01, D01 Sư phạm Văn các Văn , Văn – Địa lí; Văn – Lịch sử; Văn – GD công dân; SP Văn – Công tác Đội 7140217 C00, D01, D14, D15 Sư phạm Tiếng Anh các SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật 7140231 A01, D01, D06, D15 Việt Nam học các Văn hóa Du lịch, Du lịch, dịch vụ du lịch và lữ hành 7310630 C00, D01, D06, D15 NN Anh 7220211 A01, D01, D06, D15 NN Trung Quốc 7220214 D01, D03, D04, D06 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 các Vận tải và dịch vụ; ngoại thương; xây dựng; Quản lý 7310101 A00, A01, C01, D01 kinh doanh các Kinh doanh; Tài chính Kế toán; Marketing 7340101 A00, A01, C01, D01 Tài chính – Ngân hàng các Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá 7340201 A00, A01, C01, D01 Kế toán các Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán 7340301 A00, A01, C01, D01 CNTT các CNTT; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 CNKT xây dựng Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D01 CNKT cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 CNKT điện, Điện tử Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng 7510301 A00, A01, C01, D01 CNKT điều khiển và tự động hóa Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện 7510303 A00, A01, C01, D01 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V03 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C02, D01 Công tác xã hội 7760101 C00, C01, C02, D01 Ngành đào tạo Cao đẳng GD Mầm non 51140201 M00, M01, M02 CNKT Công nghệ kỹ thuật CNTT Công nghệ thông tin Chuyên ngành GDGiáo dục Quản trị NN Ngôn ngữ Kinh tế 4, Điểm chuẩn đại học Hải Phòng các năm Điểm chuẩn 2021 Điểm chuẩn 2019 – 2020 Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ GD Mầm non 18 x 18,5 x GD Tiểu học 18 x 18,5 x GD Chính trị 18 x 18,5 x GD Thể chất * 24 36 19,5 20 SP Toán học 18 x 18,5 x SP Vật lý 18 x SP Hóa học 18 x SP Ngữ văn 18 x 18,5 x SP Địa lý 18 x SP Tiếng Anh * 21 x 19,5 x Việt Nam học 16 18 14 16,5 Ngôn ngữ Anh * 18,5 x 17 x Ngôn ngữ Trung Quốc * 23 x 20 x Văn học 14 16,5 14 16,5 Kinh tế 14 16,5 15 16,5 Quản trị kinh doanh 14 16,5 14 16,5 Tài chính – Ngân hàng 14 16,5 14 16,5 Kế toán 14 16,5 15 16,5 CN sinh học – – CN thông tin 14 16,5 14 16,5 CN kỹ thuật xây dựng 14 16,5 14 16,5 CN chế tạo máy 14 16,5 14 16,5 CN kỹ thuật cơ điện tử 14 16,5 14 16,5 CN kỹ thuật điện, điện tử 14 16,5 14 16,5 CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 16,5 14 16,5 Kiến trúc * 24 36 16 20 Khoa học cây trồng 17 16,5 14 16,5 Công tác xã hội 14 16,5 14 16,5 GD Mầm non Hệ cao đẳng 16 x 16,5 Xem thêm Trường Đại Học Hùng Vương tuyển sinh 2021 Trường Đại Học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển sinh 2021 Trường Đại Học Quốc tế – Đại Học Quốc Gia Hồ Chí Minh tuyển sinh 2021 Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn tuyển sinh 2021
học phí đại học hải phòng